1. Tìm và ghi vào chỗ trống một số từ ngữ có tiếng vui (tiếng vui đứng trước hoặc sau).
Tiếng vui đứng trước | Tiếng vui đứng sau |
M: vui mắt, vui vẻ, ...................... .................................................. ................................................. |
M: niềm vui, chia vui, .................. .................................................. ................................................... |
2. Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
TT | A | B | |
1 | Vui như trẩy hội | vui vẻ, hồn nhiên, nhí nhảnh | |
2 | Vui như mở trong bụng | rất vui, náo nhiệt, ồn ã, mạnh mẽ,... | |
3 | Vui như sáo | cảnh vui vẻ, náo nhiệt, tưng bừng như đi lễ hội | |
4 | Vui nổ trời | rất vui sướng, phấn khởi, khoan khoái trong lòng |
3. Đặt câu với một trong những thành ngữ được nhắc tới ở bài tập 2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................