1. Chọn thành ngữ thích hợp nhất trong các thành ngữ sau để điền vào chỗ trống: gan vàng dạ sắt, vào sống ra chết, vào sinh ra tử, tả xung hữu đột.
Ông tôi đã từng .................................................. ở chiến trường Quảng Trị ngày xưa.
2. Tìm các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm | Từ trái nghĩa với từ dũng cảm |
M: gan dạ, ................................ ................................................ ................................................ |
M: nhát gan, ............................. ................................................ ................................................ |
3. Tìm và ghi vào chỗ trống các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
M: vào sinh ra tử, ............................................
.........................................................................
.........................................................................