Bài Làm:
1. Câu đã điền hoàn chỉnh là:
Ông tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường Quảng Trị ngày xưa.
2. - Các từ đồng nghĩa với từ dũng cảm: anh dũng, anh hùng, can đảm, gan dạ, gan góc, bạo gan, can trường, quả cảm, .....
- Các từ trái nghĩa với từ dũng cảm: nhát, nhút nhát, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, .....
3. Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm:
- Dạ sắt gan vàng
- Gan lì tướng quân
- Vào sinh ra tử
- Vào sống ra chết
- Tả xung hữu đột
- Đánh đông dẹp bắc
- Nam chinh bắc chiến
- Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh