Bài Làm:
1. Ta điền như sau:
Tiếng vui đứng trước | Tiếng vui đứng sau |
vui mắt, vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui lòng, vui miệng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui thích, vui thú, vui thú, vui tính, vui tươi, ... | niềm vui, ngày vui, tin vui, chia vui, nói vui, kịch vui, mừng vui, sướng vui, mua vui, góp vui, ... |
2. Có thể nối: A1-B3; A2-B4; A3-B1; A4-B2.
3. Tham khảo các câu sau:
a) Mấy cô gái trong tổ sản xuất lúc nào cũng vui như sáo.
b) Mấy anh chị đoàn viên thanh niên tình nguyện làm thì cật lực nhưng lúc liên hoan thì vui nổ trời.