Giải bài tập 74 trang 98 SBT toán 10 tập 2 cánh diều

74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ đi qua điểm M(- 2; 0) và song song với đường thẳng d: 2x – y + 2 = 0 có phương trình là:

A. 2x - y = 0

B. 2x - y + 4 = 0

C. 2x + y + 4 = 0

D. x + 2y + 2 = 0

Bài Làm:

Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d: 2x – y + 2 = 0

Nên ∆ có dạng 2x – y + c = 0

M(-2; 0) thuộc ∆ nên 2. (-2) – 0 + c = 0  

Suy ra đường thẳng ∆ là: 2x – y + 4 = 0.

Đáp án: B

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải SBT toán 10 Cánh diều Bài tập cuối chương VII

BÀI TẬP

71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(- 2; 1), B(1; - 3). Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$ là:

A. (1; -4)

B. (-3; 4)

C. (3; -4)

D. (1; -2)

Xem lời giải

72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1; - 5), B(5; 2) và trọng tâm là gốc tọa độ. Tọa độ điểm C là:

A. (4;-3)

B. (-4;-3)

C. (-4;3)

D. (4;3)

Xem lời giải

73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?

A. $\overrightarrow{a}=(1;1)$

B. $\overrightarrow{b}=(\frac{1}{2};-\frac{1}{2})$

C. $\overrightarrow{c}=(\frac{1}{\sqrt{3}};\frac{2}{3})$

D. $\overrightarrow{d}=(\frac{1}{\sqrt{2}};-\frac{\sqrt{2}}{2})$

Xem lời giải

75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng $\Delta 1:\left\{\begin{matrix}x=2+\sqrt{3}t\\ \end{matrix}\right.$ và $\Delta 2:\left\{\begin{matrix}3-\sqrt{3}t'\\ y=-t'\end{matrix}\right.$

Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là: 

A. 30$^{\circ}$

B. 45$^{\circ}$

C. 90$^{\circ}$

D. 60$^{\circ}$

Xem lời giải

75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng $\Delta 1:\left\{\begin{matrix}x=2+\sqrt{3}t\\ \end{matrix}\right.$ và $\Delta 2:\left\{\begin{matrix}3-\sqrt{3}t'\\ y=-t'\end{matrix}\right.$

Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là: 

A. 30$^{\circ}$

B. 45$^{\circ}$

C. 90$^{\circ}$

D. 60$^{\circ}$

Xem lời giải

76. Khoảng cách từ điểm M(4; - 2) đến đường thẳng ∆: x – 2y + 2 = 0.

A. $\frac{2\sqrt{5}}{5}$

B. $2\sqrt{5}$

C. 2

D. $\sqrt{5}$

Xem lời giải

77. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

A. $(x+3)^{2}-(y+4)^{2}=100$

B. $(x+3)^{2}+(y+4)^{2}=100$

C. $2(x+3)^{2}+(y+4)^{2}=100$

D. $(x+3)^{2}+2(y+4)^{2}=100$

Xem lời giải

78. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

A. $\frac{x^{2}}{15^{2}}+\frac{y^{2}}{15^{2}}=1$

B. $\frac{x^{2}}{15^{2}}+\frac{y^{2}}{16^{2}}=-1$

C. $\frac{x^{2}}{16^{2}}+\frac{y^{2}}{15^{2}}=1$

D. $\frac{x^{2}}{15^{2}}-\frac{y^{2}}{16^{2}}=1$

Xem lời giải

79. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol?

A. $y^{2}=\frac{x}{10}$

B. $y^{2}=\frac{-x}{10}$

C. $y^{2}=\frac{y}{10}$

D. $y^{2}=\frac{-y}{10}$

Xem lời giải

80. Đường elip $\frac{x^{2}}{40}+\frac{y^{2}}{36}=1$ có hai tiêu điểm là:

A. F1(-2; 0), F2(2; 0)

B. F1(-4; 0), F2(4; 0)

C. F1(0; -2), F2(0; 2)

D. F1(0; -4), F2(0; 4)

Xem lời giải

81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 3; - 1), B(3; 5), C(3; - 4). Gọi G, H, I lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

a) Lập phương trình các đường thẳng AB, BC, AC.

b) Tìm tọa độ các điểm G, H, I.

c) Tính diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải

82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm F1(- 4; 0) và F2 (4; 0).

a) Lập phương trình đường tròn có đường kính là F1F2.

b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn MF1 + MF2 = 12 là một đường conic (E). Cho biết (E) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (E).

c) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn |MF1-MF2| = 4 là một đường conic (H). Cho biết (H) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (H).

Xem lời giải

83*. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 1; - 2), đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình là 5x + y – 9 = 0 và x + 3y – 5 = 0. Tìm tọa độ của hai điểm B và C.

Xem lời giải

84*. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0) và B(0; 3). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA = 2MB.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 10 tập 2 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 10 tập 2 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập