Giải bài tập 34 trang 16 SBT toán 10 tập 2 cánh diều

34. Xác định hệ số của $x^{3}$ trong khai triển biểu thức $(\frac{2}{3}x+\frac{1}{4})^{5}$

Bài Làm:

Ta có:

$(\frac{2}{3}x+\frac{1}{4})^{5}=(\frac{2}{3}x)^{5}+5(\frac{2}{3}x)^{4}(\frac{1}{4})+10( \frac{2}{3}x)^{3}(\frac{1}{4})^{2}+10( \frac{2}{3}x)^{2}(\frac{1}{4})^{3}+5( \frac{2}{3}x)(\frac{1}{4})^{4}+(\frac{1}{4})^{5}$

=$\frac{32}{243}x^{5}+\frac{20}{81}x^{4}+\frac{5}{27}x^{3}+\frac{5}{72}x^{2}+\frac{5}{384}x+\frac{1}{1024}$

Số hạng chứa $x^{3}$ trong khai triển biểu thức $(\frac{2}{3}x+\frac{1}{4})^{5}$  là $\frac{5}{27}x^{3}$.

Vậy hệ số của $x^{3}$ trong khai triển biểu thức $(\frac{2}{3}x+\frac{1}{4})^{5}$  là $\frac{5}{27}$ .

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải SBT toán 10 Cánh diều bài 4 Nhị thức Newton

BÀI TẬP

28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. $(a + b)^{4} = a^{4} + 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} + 4ab^{3} + b^{4}$.

B. $(a – b)^{4} = a^{4} – 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} – 4ab^{3} + b^{4}$.

C. $(a + b)^{4} = b^{4} + 4b^{3}a + 6b^{2}a^{2} + 4ba^{3} + a^{4}$.

D. $(a + b)^{4} = a^{4} + b^{4}.

Xem lời giải

29. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. $(a + b)^{5} = a^{5} + 5a^{4}b + 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} + 5ab^{4} + b^{5}$.

B. $(a – b)^{5} = a^{5} – 5a^{4}b + 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} – 5ab^{4} + b^{5}$.

C. $(a + b)^{5} = a^{5} + b^{5}$.

D. $(a – b)^{5} = a^{5} – b^{5}$.

Xem lời giải

30. Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức $(2x – 1)^{4}$ là:

A. 32.

B. –32.

C. 8.

D. –8.

Xem lời giải

31. Hệ số của x trong khai triển biểu thức $(x – 2)^{5}$ là:

A. 32.

B. –32.

C. 80.

D. –80.

Xem lời giải

32. Khai triển các biểu thức sau:

a) $(4x + 1)^{4}$;

b) $(5x – 3)^{4}$;

c) $(\frac{1}{3}x+5)^{5}$

d) $(3x-\frac{1}{3})^{5}$

Xem lời giải

33. Xác định hệ số của $x^{2}$ trong khai triển biểu thức $(4x – 3)^{4}$.

Xem lời giải

35. Cho $(2x-\frac{1}{3})^{4}=a0+a1x+a2x^{2}+a3x^{3}+a4x^{4}$ Tính:

a) a2;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.

Xem lời giải

36. Cho $(\frac{3}{5}x+\frac{1}{2})^{5}=a0+a1x+a2x^{2}+a3x^{3}+a4x^{4}+a5x^{5}$.Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Xem lời giải

37*. Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):

a) $T=C_{4}^{0}+\frac{1}{2}C_{4}^{1}+\frac{1}{3}C_{4}^{2}+\frac{1}{4}C_{4}^{3}+\frac{1}{5}C_{4}^{4}$

b) $S=C_{6}^{1}+2C_{6}^{2}+3C_{6}^{3}+4C_{6}^{4}+5C_{6}^{5}+6C_{6}^{6}$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 10 tập 2 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 10 tập 2 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập