A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Làm tròn số 78 230 đến hàng nghìn được số
- A. 79 000
- B. 78 200
- C. 78 000
- D. 77 900
Câu 2. Đọc nhiệt độ ghi trên nhiệt kế sau (theo oC)
- A. 20oC
- B. 30oC
- C. 40oC
- D. 50oC
Câu 3. Số chai nhựa mà một học sinh của một trường tiểu học thu được trong tuần lễ bảo vệ môi trường được ghi lại như sau
Học sinh đó thu được bao nhiêu chai nhựa vào thứ Năm?
- A. 10 chai
- B. 20 chai
- C. 30 chai
- D. 40 chai
Câu 4. Viết số: bảy trăm tám mươi nghìn
- A. 780 000
- B. 78 000
- C. 870 000
- D. 87 000
Câu 5. Số 132 846 723 đọc là
- A. Một trăm ba mươi hai triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm hai ba.
- B. Một trăm ba mươi hai triệu tám trăm bốn sáu nghìn bảy trăm hai mươi ba.
- C. Một trăm ba hai triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi ba.
- D. Một trăm ba mươi hai triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi ba.
Câu 6. Số thích hợp cho .?. là
98 .?.89 354 < 98 109 179
- A. 8
- B. 9
- C. 0
- D. 6
Câu 7. Làm tròn số 23 105 567 đến hàng trăm nghìn, ta được
- A. 23 105 000
- B. 23 100 000
- C. 23 200 000
- D. 23 000 000
Câu 8. Ba số tự nhiên liên tiếp là
- A. 173, 174, 175
- B. 66, 68, 70
- C. 232, 233, 235
- D. 989, 978, 976
Câu 9. Sắp xếp các số 132 053 784; 10 912 000; 126 534 298; 194 316 824 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- A. 132 053 784; 10 912 000; 126 534 298; 194 316 824.
- B. 10 912 000; 126 534 298; 132 053 784; 194 316 824.
- C. 194 316 824; 10 912 000; 132 053 784; 126 534 298.
- D. 194 316 824; 132 053 784; 126 534 298; 10 912 000.
Câu 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
7 tấn 8 tạ 9 kg = ….. kg
- A. 789
- B. 78
- C. 780
- D. 7 809
Câu 11. Trong một cuộc thi bơi 100m, bạn Hải bơi hết phút và bạn Hồng bơi hết phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. bơi nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây.
Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là
- A. Hải; 5
- B. 5; Hải
- C. Hồng; 8
- D. 8; Hồng
Câu 12. Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?
- A. Thế kỷ V
- B. Thế kỷ VII
- C. Thế kỷ VI
- D. Thế kỷ VIII
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Giải bài toán sau
a) Mua 2 kg gạo hết 30 000 đồng. Hỏi mua 5 kg gạo hết bao nhiêu tiền?
b) Mua 2 kg sầu riêng hết 350 000; 2 kg táo hết 240 000. Hỏi tổng số tiền mua sầu riêng và táo là bao nhiêu?
Câu 2 (1 điểm) Cho hình dưới đây
a) Cạnh AH vuông góc với cạnh nào?
b) Cạnh AD song song với cạnh nào?
Câu 3 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây
a) Trong hình có bao nhiêu góc bẹt? Kể tên các góc bẹt có trong hình?
b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đỉnh A cạnh AB, AD.
Câu 4. (1 điểm) Số?
a) Tính bằng cách thuận tiện: 32 + 194 + 68
b) Tìm số trung bình cộng của 33, 36, 48 và 59.
Hướng dẫn đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | C | B | A | D | C |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | A | B | D | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1:
a)
Giá tiền 1 ki-lô-gam gạo là :
30 000 : 2 = 15 000 (đồng)
Mua 5 ki-lô-gam gạo hết số tiền là :
15 000 x 5 = 75 000 (đồng)
Đáp số : 75 000 đồng.
b)
Tổng số tiền mua sầu riêng và táo là :
350 000 + 240 000 = 590 000 (đồng)
Đáp số : 590 000 đồng.
Câu 2:
a) Cạnh AH vuông góc với cạnh DB
b) Cạnh AD song song với cạnh BC
Câu 3:
a) Trong hình có 2 góc bẹt là:
+ Góc bẹt đỉnh O; cạnh OA và OC. + Góc bẹt đỉnh O; cạnh OA và OC.
+ Góc bẹt đỉnh O; cạnh OB và OD. + Góc bẹt đỉnh O; cạnh OB và OD.
b) Số đo của góc đỉnh A cạnh AB, AD là $90^{0}$.
Câu 4:
a) 32 + 194 + 68 = (32 + 67) + 194
= 100 + 194
= 294
b) Số trung bình cộng của 33, 36, 48 và 59 là:
(33 + 36 + 48 + 59) : 4 = 44