A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Làm tròn số 25 832 đến hàng nghìn được số
- A. 25 830
- B. 26 000
- C. 25 800
- D. 26 100
Câu 2. Đọc nhiệt độ ghi trên nhiệt kế sau
- A. $20^{0}$ C
- B. $30^{0}$ C
- C. $40^{0}$ C
- D. $50^{0}$ C
Câu 3. Số học sinh đi xe buýt đến trường của một trường tiểu học được ghi lại như sau
Thứ Ba có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?
- A. 10 học sinh
- B. 20 học sinh
- C. 30 học sinh
- D. 40 học sinh
Câu 4. Viết số: năm trăm hai mươi nghìn
- A. 520 000
- B. 52 000
- C. 250 000
- D. 25 000
Câu 5. Số 512 721 623 đọc là
- A. Năm trăm mười hai triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba.
- B. Bốn trăm mười hai triệu bảy trăm hai mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba.
- C. Năm trăm mười hai triệu bảy trăm hai mốt nghìn sáu trăm hai ba.
- D. Năm trăm triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba.
Câu 6. Số thích hợp cho .?. là
98 .?.89 354 > 98 889 356
- A. 8
- B. 9
- C. 0
- D. 6
Câu 7. Làm tròn số 34 240 160 đến hàng trăm nghìn, ta được
- A. 34 240 000
- B. 34 240 200
- C. 34 200 000
- D. 34 000 000
Câu 8. Ba số tự nhiên liên tiếp là
- A. 98, 100, 102
- B. 30, 40, 50
- C. 323, 324, 325
- D. 157, 159, 161
Câu 9. Sắp xếp các số 149 053 772; 25 912 000; 124 763 298; 206 316 824 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- A. 149 053 772; 25 912 000; 124 763 298; 206 316 824.
- B. 25 912 000; 124 763 298; 149 053 772; 206 316 824.
- C. 206 316 824; 25 912 000; 149 053 772; 124 763 298.
- D. 206 316 824; 149 053 772; 124 763 298; 25 912 000.
Câu 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
3 tấn 8 tạ 9 kg = ….. kg
- A. 389
- B. 38
- C. 380
- D. 3 809
Câu 11. Trong một cuộc thi bơi 100m, bạn Hải bơi hết phút và bạn Hồng bơi hết phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. bơi nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây.
Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là
- A. Hải; 3
- B. 3; Hải
- C. Hồng; 3
- D. 3; Hồng
Câu 12. Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?
- A. Thế kỷ V
- B. Thế kỷ VII
- C. Thế kỷ VI
- D. Thế kỷ VIII
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Giải bài toán sau
a) Mua 2 kg táo hết 24 000 đồng. Hỏi mua 5 kg táo hết bao nhiêu tiền?
b) Hoa mua 1 kg thịt lợn hết 143 000; 2 kg thịt gà hết 244 000. Hỏi Hoa đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
Câu 2 (1 điểm) Cho hình dưới đây
a) Cạnh MN vuông góc với những cạnh nào?
b) Cạnh MN song song với những cạnh nào?
Câu 3 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây
a) Trong hình có bao nhiêu góc bẹt? Kể tên các góc bẹt có trong hình?
b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đỉnh M cạnh MI, MQ.
Câu 4. (1 điểm) Số?
a) Tính bằng cách thuận tiện: 27 + 130 + 43
b) Tìm số trung bình cộng của 25, 32, 47 và 16.
Hướng dẫn đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | D | C | A | A | B |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | C | B | D | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1:
a)
Giá tiền 1 ki-lô-gam táo là :
24 000 : 2 = 12 000 (đồng)
Mua 5 ki-lô-gam táo hết số tiền là :
12 000 x 5 = 60 000 (đồng)
Đáp số : 60 000 đồng.
b)
Hoa đã tiêu hết số tiền là :
143 000 + 244 000 = 387 000 (đồng)
Đáp số : 387 000 đồng.
Câu 2:
a) Cạnh MN vuông góc với các cạnh MB, MA, ND, NC, AB và DC
b) Cạnh MN song song với cạnh AD và BC
Câu 3:
a) Trong hình có 2 góc bẹt là:
+ Góc bẹt đỉnh I; cạnh IM và IN. + Góc bẹt đỉnh I; cạnh IM và IN.
+ Góc bẹt đỉnh K ; cạnh KN và KP. + Góc bẹt đỉnh K ; cạnh KN và KP.
b) Số đo của góc đỉnh M cạnh MI, MQ là $90^{0}$ C.
Câu 4:
a) 27 + 130 + 43 = (27 + 43) + 130
= 70 + 130
= 200
b) Số trung bình cộng của 25, 32, 47 và 16 là:
(25 + 32 + 47 + 16) : 4 = 30