Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

<p>Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Toán 4 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện</p>

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Làm tròn số 25 832 đến hàng nghìn được số

  • A. 25 830
  • B. 26 000
  • C. 25 800
  • D. 26 100

Câu 2. Đọc nhiệt độ ghi trên nhiệt kế sau

 Đọc nhiệt độ ghi trên nhiệt kế sau

  • A. $20^{0}$ C
  • B. $30^{0}$ C
  • C. $40^{0}$ C
  • D. $50^{0}$ C

Câu 3. Số học sinh đi xe buýt đến trường của một trường tiểu học được ghi lại như sau

Số học sinh đi xe buýt đến trường của một trường tiểu học được ghi lại như sau

Thứ Ba có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?

  • A. 10 học sinh
  • B. 20 học sinh
  • C. 30 học sinh
  • D. 40 học sinh

Câu 4. Viết số: năm trăm hai mươi nghìn

  • A. 520 000
  • B. 52 000
  • C. 250 000
  • D. 25 000

Câu 5. Số 512 721 623 đọc là

  • A. Năm trăm mười hai triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba.
  • B. Bốn trăm mười hai triệu bảy trăm hai mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba.
  • C. Năm trăm mười hai triệu bảy trăm hai mốt nghìn sáu trăm hai ba.
  • D. Năm trăm triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba.

Câu 6. Số thích hợp cho .?. là

98 .?.89 354 > 98 889 356

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 0
  • D. 6

Câu 7. Làm tròn số 34 240 160 đến hàng trăm nghìn, ta được

  • A. 34 240 000
  • B. 34 240 200
  • C. 34 200 000
  • D. 34 000 000

Câu 8. Ba số tự nhiên liên tiếp là

  • A. 98, 100, 102
  • B. 30, 40, 50
  • C. 323, 324, 325
  • D. 157, 159, 161

Câu 9. Sắp xếp các số 149 053 772; 25 912 000; 124 763 298; 206 316 824 theo thứ tự từ bé đến lớn.

  • A. 149 053 772; 25 912 000; 124 763 298; 206 316 824.
  • B. 25 912 000; 124 763 298; 149 053 772; 206 316 824.
  • C. 206 316 824; 25 912 000; 149 053 772; 124 763 298.
  • D. 206 316 824; 149 053 772; 124 763 298; 25 912 000.

Câu 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

3 tấn 8 tạ 9 kg = ….. kg

  • A. 389
  • B. 38
  • C. 380
  • D. 3 809

Câu 11. Trong một cuộc thi bơi 100m, bạn Hải bơi hết  phút và bạn Hồng bơi hết  phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. bơi nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây.

Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là

  • A. Hải; 3
  • B. 3; Hải
  • C. Hồng; 3
  • D. 3; Hồng

Câu 12. Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?

  • A. Thế kỷ V
  • B. Thế kỷ VII
  • C. Thế kỷ VI
  • D. Thế kỷ VIII

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Giải bài toán sau

a) Mua 2 kg táo hết 24 000 đồng. Hỏi mua 5 kg táo hết bao nhiêu tiền?

b) Hoa mua 1 kg thịt lợn hết 143 000; 2 kg thịt gà hết 244 000. Hỏi Hoa đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

Câu 2 (1 điểm) Cho hình dưới đây

 Cho hình dưới đây

a) Cạnh MN vuông góc với những cạnh nào?

b) Cạnh MN song song với những cạnh nào?

Câu 3 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây

 Cho hình vẽ dưới đây

a) Trong hình có bao nhiêu góc bẹt? Kể tên các góc bẹt có trong hình?

b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đỉnh M cạnh MI, MQ.

Câu 4. (1 điểm) Số?

a) Tính bằng cách thuận tiện: 27 + 130 + 43

b) Tìm số trung bình cộng của 25, 32, 47 và 16.

Hướng dẫn đáp án

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C A A B
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
C C B D C D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

a)

Giá tiền 1 ki-lô-gam táo là :

24 000 : 2 = 12 000 (đồng)

Mua 5 ki-lô-gam táo hết số tiền là :

12 000 x 5 = 60 000 (đồng)

Đáp số : 60 000 đồng.

b)

Hoa đã tiêu hết số tiền là :

143 000 + 244 000 = 387 000 (đồng)

Đáp số : 387 000 đồng.

Câu 2:

a) Cạnh MN vuông góc với các cạnh MB, MA, ND, NC, AB và DC

b) Cạnh MN song song với cạnh AD và BC

Câu 3:

a) Trong hình có 2 góc bẹt là:

+ Góc bẹt đỉnh I; cạnh IM và IN. + Góc bẹt đỉnh I; cạnh IM và IN.

+ Góc bẹt đỉnh K ; cạnh KN và KP. + Góc bẹt đỉnh K ; cạnh KN và KP.

b) Số đo của góc đỉnh M cạnh MI, MQ là $90^{0}$ C.

Câu 4:

a) 27 + 130 + 43 = (27 + 43) + 130

                           = 70 + 130

                           = 200

b) Số trung bình cộng của 25, 32, 47 và 16 là:

(25 + 32 + 47 + 16) : 4 = 30

Xem thêm các bài Giáo án điện tử toán 4 cánh diều, hay khác:

Bộ Giáo án điện tử toán 4 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục với mục đích giúp các Thầy, Cô giảng dạy dễ dàng và biên soạn Giáo án tốt hơn, đơn giản hơn theo sát chương trình Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.