I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
- A. 3;1;-1;-2;-4 .
- B. $\frac{1}{2}$; $\frac{3}{2}$; $\frac{5}{2}$; $\frac{7}{2}$; $\frac{9}{2}$
- C. 1;1;1;1;1 .
- D. -8;-6;-4;-2;0.
Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu $U_{1}$, công sai d và số tự nhiên n $\geq$ 2
- A. $U_{n}$ = $U_{1}$ - (n - 1)d.
- B. $U_{n}$ = $U_{1}$ + (n + 1)d.
- C. $U_{n}$ = $U_{1}$ + (n - 1)d.
- D. $U_{n}$ = $U_{1}$ + d.
Câu 3. Cho cấp số cộng ($U_{n}$) có $U_{1}$ = 1; $U_{2}$ = 1. Giá trị của $U_{10}$ bằng
- A. $U_{10}$ = 31.
- B. $U_{10}$ = -23.
- C. $U_{10}$ = -20.
- D. $U_{10}$ = 15.
Câu 4. Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là
- A. 73872.
- B. 77832.
- C. 72873.
- D. 78732.
Câu 5. Cho cấp số cộng ($U_{n}$) có $U_{1}$ = -1; d = 2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
- A. 100.
- B. 50.
- C. 75.
- D. 44.
Câu 6. Cho cấp số cộng ($U_{n}$): 2, a, 6, b. Tích a.b bằng
- A. 32
- B. 22
- C. 40
- D. 12
Câu 7. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.
- A. 7;12;17.
- B. 6;10;14.
- C. 8;13;18.
- D. 6;12;18.
Câu 8. Cho cấp số cộng ($U_{n}$) biết $U_{2}$ = 3; $U_{4}$ = 7. Giá trị của $U_{15}$ bằng
- A. 27.
- B. 31.
- C. 35.
- D. 29.
Câu 9. Cho cấp số cộng ($U_{n}$) có $U_{1}$ = $\frac{1}{3}$; $U_{8}$ = 26. Tìm công sai d.
- A. d = $\frac{11}{3}$
- B. d = $\frac{10}{3}$
- C. d = $\frac{3}{10}$
- D. d = $\frac{3}{11}$
Câu 10. Cho cấp số cộng ($U_{n}$) có $U_{1}$ = -2 và công sai d = 3. Tìm số hạng $U_{10}$
- A. $U_{10}$ = -15
- B. $U_{10}$ = 25.
- C. $U_{10}$ = 28.
- D. $U_{10}$ = -29.
Bài Làm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
B |
B |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
A |
D |
A |
B |