Câu 1: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đon giản sẽ giúp gì cho chúng?
- A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ.
-
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh,
- C. Tránh được sự tiêu diệt của môi trường vì khó phát hiện.
- D. Tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 2. Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?
- A. Trước phiên mã.
- B. Sau dịch mã.
- C.Dịch mã.
-
D. Phiên mã.
Câu 3. Việc muối chua rau, quả là lợi dụng hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
- A. Nấm men.
- B. Vi khuẩn etylic.
- C. Vi khuẩn Ecoli.
-
D. Vi khuẩn Lactic.
Câu 4. Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
-
A. lông hút của rễ.
- B. chóp rễ.
- C. khí khổng.
- D. toàn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 5. Bằng cách làm tiêu bản tế bào để quan sát bộ NST thì không phát hiện sớm trẻ mắc hội chứng nào sau đây?
- A. Hội chứng Claiphento
- B. Hội chứng Tóc-nơ
-
C. Hội chứng AIDS
- D. Hội chứng Đao
Câu 6. Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?
-
A. Kì đầu I.
- B. Kì giữa II.
- C. Kì sau I.
- D. Kì đầu II.
Câu 7. Cho các nhận định sau đây về hô hấp thực vật vói vấn đề bảo quản nông sản, thực phẩm:
1. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
2. Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
3. Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
4. Hô hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm. Số nhận định sai trong các nhận định nói trên là:
- A. 3.
-
B. 1.
- C. 2
- D. 4
Câu 8. Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Đặc điểm của chất tan.
-
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
- C. Đặc điểm của màng tế bào.
- D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Câu 9. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai ?
- A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
- B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
- C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
-
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
Câu 10. Auxin chủ yếu sinh ra ở
-
A. đỉnh của thân và cành,
- B. lá, rễ.
- C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
- D. thân, cành
Câu 11: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
-
A. lúa, khoai, sắn, đậu.
- B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng,
- C. dừa, xuong rồng, thuốc bông.
- D. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
Câu 12: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
1. Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số luợng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
2. Trong giảm phân có hai lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.
3. Giảm phân sinh ra các tế bào con có số luợng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
4. Bốn tế bào con đuợc sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.
Những phương án trả lời đúng là
- A. (1), (2).
-
B. (1), (3).
- C. (1), (2), (3).
- D. (1), (2), (3), (4).
Câu 13 Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
- A. miệng→thực quản→diều→dạ dày cơ→dạ dày tuyến→ruột→hậu môn.
-
B. miệng→thực quản→diều→dạ dày tuyến→dạ dày cơ→ruột→hậu môn.
- C. miệng→thực quản→dạ dày cơ→dạ dày tuyến→diều→ruột→hậu môn.
- D. miệng→thực quản→dạ dày tuyến→dạ dày cơ→diều→ruột→hậu môn.
Câu 14. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, co thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu đuợc đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là:
- A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
-
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
- C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.
- D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
Câu 15: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
-
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
- B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
- C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc.
- D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Câu 16. ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm sắc thể. Co thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là
- A. thể đa bội chẵn.
- B. thể đa bội lẻ.
-
C. thể một.
- D. thể ba.
Câu 17 Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp protein.
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và gluco qua màng.
(3) Tim co bóp đẩy máu vào động mạch.
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ.
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.
Trong các hoạt động trên có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn năng lượng ATP ?
- A. 2.
- B. 3.
-
C. 4
- D. 5.
Câu 18. ở người (2n= 46), một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân, số NST ở kì giữa là bao nhiêu?
- A. 23.
-
B. 46.
- C. 69.
- D. 92
Câu 19. Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
- A. nối các Okazaki với nhau.
- B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN.
-
C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
- D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 20. Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định sai?
(1). Sự tiếp hợp chỉ xảy ra giữa các nhiễm sắc thể thường, không xảy ra giữa các NST giới tính.
(2). Mỗi tế bào nhân sơ gồm 1 NST đuợc cấu tạo từ ADN và protein dạng histon.
(3). NST là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
(4). Ở các loài gia cầm, NST giới tính của con cái là XX, của con đực là XY.
(5). Ờ người, trên NST giới tính Y có chứa nhân tố SRY có vai trò quan trọng quy định nam tính.
- A. 0.
- B. 1.
-
C. 3
- D. 4.
Câu 21. Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật.
II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
IV. Sản xuất công nghiệp.
Hiện tượng gây hiệu ứng nhà kính tưong đuong vói các hiện tượng làm tăng hàm lượng CO2 trong không khí .
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 22. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, những kết luận nào không đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe?
(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256
(2) Có 16 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên
(3) Tỉ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16
(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ 3/4
(5) Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên
(5) Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ 13/256
- A. 2
- B. 5
- C. 4
-
D. 3
Câu 23. ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng vói cây hoa trắng thuần chủng (P) thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm
- A. 100% cây hoa đỏ.
- B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng,
-
C. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng.
- D. 100% cây hoa trắng.
Câu 24. Năng lượng chủ yếu tạo ra từ quá trình hô hấp là
-
A. ATP.
- B. NADH,
- C. ADP.
- D. NADPH.
Câu 25: Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
- A. Mất đoạn NST 21.
- B. Lặp đoạn NST 21.
- C. Mất đoạn NSTX .
-
D. Lặp đoạn NSTX .
Câu 26: Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.
(2) Thịt cua vón cục và nổi lẻn từng mảng khi đun nước lọc cua?
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép nóng.
Có mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
- A. 0
- B. 1.
- C. 2.
-
D. 3.
Câu 27. Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hon ở động mạch ?
- A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
- B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
-
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
- D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
Câu 28. Cho các thông tin sau :
1. Làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
2. Làm thay đổi chiều của phân tử ADN.
3. Không làm thay đổi thành phần số lượng gen trên NST.
4. Xảy ra ở thực vật ít gặp ở động vật.
5. Làm xuất hiện gen mới.
Trong số các đặc điểm trên , đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?
- A. 3
-
B. 2.
- C.4.
- D. 5.
Câu 29. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự khác biệt giữa ống tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật:
(1) Thú ăn thịt thường có dạ dày to hơn.
(2) Thú ăn thịt có ruột già ngắn hơn.
(3) Thú ăn thực vật thường có manh tràng dài hơn.
Phương án trả lời đúng là:
-
A. (1).
- B.(1) và (2).
- C. (2) và (3).
- D. (3).
Câu 30. Quá trình thoát hơi nước qua lá là
-
A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
- B. động lực đầu dưới của dòng mach rây.
- C. động lực đầu trên của đòng mạch rây.
- D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 31. ở một loài thực vật có hoa, tính trạng màu sắc hoa có 2 gen alen quy định. Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phối với cây hoa trắng thuần chủng (P) thì được F1 toàn cây hoa hồng. F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân ly 1/4 cây hoa đỏ: 2/4 cây hoa hồng: 1/4 cây hoa trắng, biết rằng sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên hãy cho biết trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng ?
(1). Đời con của một cặp bố mẹ bất kỳ đều có tỷ lệ kiểu gen giống kiểu hình.
(2). Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có thể phân biệt được cây có kiểu gen đồng hợp tử và cây dị hợp tử.
(3). Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng thì đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng.
(4). Kiểu hình hoa hồng là kết quả tưong tác giữa các alen của cùng 1 gen.
- A.l
- B.4
- C.2
-
D.3
Câu 32. Các yếu tố không thuộc thành phần xináp là:
- A. khe xináp.
- B. chùy xináp.
-
C. các ion Ca2+
- D. màng sau xináp.
Câu 33. Một gen cấu trúc dài 4080 A°, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X, số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
- A. A = T =720; G = X = 480.
-
B. A = T =719; G = X = 481.
- C. A = T=419; G = X = 721.
- D. A = T =721; G = X = 479.
Câu 34. ở đậu Hà lan, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so vói alen b quy định thân thấp; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vói alen d quy định hoa trắng; các gen phân ly độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu đuợc F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ:3 cây thân thấp, hoa đỏ:l cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến theo lý thuyết, tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1 là:
- A. 3:1:3:1.
- B. 1:1:1:1:1:1:11.
- C. 2:1:1:1:1:1.
-
D. 2:1:1:2:1:1.
Câu 35. Trong các quá trình sau đây, có bao nhiêu quá trình có sự thể hiện vai trò của nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit?
1. Nhân đôi AND. 2.Hình thành mạch pôlinuclêôtit.
3. Phiên mã 4. Mở xoắn.
5. Dịch mã 6. Đóng xoắn.
- A. 2
- B. 5.
- C. 4
-
D. 3
Câu 36. Phân tử mARN có A = 480 và G - X = U. Gen tổng hợp mARN có 2A = 3G. Mạch đơn của gen có G = 30% số nuclêôtit của mạch, số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần luợt là:
-
A. 480, 240, 360 và 120.
- B. 480, 360, 240 và 120.
- C. 480, 120, 360 và 240.
- D. 480, 240, 120 và 360.
Câu 37. Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là:
- A. Restrictaza.
- B. Oxygenaza.
- C. Cacboxylaza.
-
D. Nitrogenaza.
Câu 38. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
-
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
- B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
- C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
- D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã.
Câu 39. Mã di truyền mang tính thoái hoá là
- A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin.
-
B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba.
- C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin.
- D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin.
Câu 40. Một gen phân mảnh dài $5100A^{0}$ chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nucleotit. Quá trình sao mã cung cấp 4500 ribônuclêôtit tự do tạo ra các mARN trưởng thành. Số lần sao mã của gen là:
- A. 2
- B. 3
-
C. 5
- D. 6