C. Hoạt động luyện tập
Bài tập: Bảng 30.3 là thông tin về chiều cao, cân nặng của 10 thiếu niên trong độ tuổi 12 – 14.
1. Hãy tính chỉ số BMI của các thiếu niên bảng 30.3 và ghi vào cột chỉ số BMI.
2. Đánh giá tình trạng gầy, béo của các thiếu niên này và ghi vào cột “thể trạng”.
STT |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (m) |
Chỉ số BMI |
Thể trạng |
1 |
33 |
1,4 |
|
|
2 |
57 |
1,45 |
|
|
3 |
29 |
1,35 |
|
|
4 |
55 |
1,57 |
|
|
5 |
38 |
1,45 |
|
|
6 |
34 |
1,39 |
|
|
7 |
63 |
1,45 |
|
|
8 |
35 |
1,34 |
|
|
9 |
32 |
1,45 |
|
|
10 |
31 |
1,47 |
|
|
3. Em hãy nhận xét gì về thể trạng của các thiếu niên ở trên?
Bài Làm:
1. Chỉ số BMI
STT |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (m) |
Chỉ số BMI |
Thể trạng |
1 |
33 |
1,4 |
16,84 |
gầy |
2 |
57 |
1,45 |
27,11 |
béo |
3 |
29 |
1,35 |
15,91 |
gầy |
4 |
55 |
1,57 |
22,31 |
bình thường |
5 |
38 |
1,45 |
18,07 |
gầy |
6 |
34 |
1,39 |
17,6 |
gầy |
7 |
63 |
1,45 |
28,96 |
béo |
8 |
35 |
1,34 |
19,49 |
bình thường |
9 |
32 |
1,45 |
15,22 |
gầy |
10 |
31 |
1,47 |
14,35 |
gầy |
3. Nhận xét
- đa số các thiếu niên trên không cân đối: 6 gầy, 2 bình thường, 2 béo