Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4850g = .... tạ
-
A. 0,4850
- B. 0,0485
- C. 0,00485
- D. 4,850
Câu 2: $\left ( \frac{5}{4}- \frac{5}{6} \right ):\frac{3}{8}=?$
- A. $\frac{9}{10}$
- B. $\frac{15}{96}$
-
C. $\frac{10}{9}$
- D. $\frac{35}{36}$
Câu 3: 63 giờ bằng mấy phần của một tuần?
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{1}{4}$
-
C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{5}{8}$
Câu 4: Thực hiện phép tính 5,77 + 19,3 - 11,678 = ?
- A. 14,392
-
B. 13,392
- C. 13,492
- D. 13,382
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $10m^{3}25dm^{3} = ... m^{3}$
- A. 10,25
-
B. 10,025
- C. 10 025
- D. 10 250
Câu 6: Điền vào dấu chấm số thích hợp
56,17 x 3 .... 119,9 : 0,4
- A. >
-
B. <
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 7: $\frac{2}{3} + \frac{3}{4} - \frac{5}{6}$ = ?
-
A. $\frac{7}{12}$
- B. $\frac{17}{24}$
- C. $\frac{17}{12}$
- D. $\frac{7}{24}$
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $4m^{2}7dm^{2} = ... dm^{2}$
- A. 407
- B. 47
-
C. 470
- D. 4,07
Câu 9: 38% cũng chính là .... phần 50. Cần điền vào chỗ chấm số:
-
A. 19
- B. 76
- C. 24
- D. 38
Câu 10: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9kg 75g = .... g.
- A. 9,75
- B. 97,5
-
C. 9,075
- D. 9,0075
Câu 11: Một hình tròn có chu vi 37,68dm. Tính diện tích hình đó
- A. $113,04dm^{2}$
- B. $112,4dm^{2}$
-
C. $120,6dm^{2}$
- D. $115,8dm^{2}$
Câu 12: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng $\frac{3}{5}$ cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta?
- A. 758kg thóc
- B. 666kg thóc
-
C. 840kg thóc
- D. 654kg thóc
Câu 13: Tính diện tích hình tam giác EAD, biết diện tích hình bình hành ABCD là $35m^{2}$
- A. $30m^{2}$
-
B. $70m^{2}$
- C. $17,5m^{2}$
- D. $25m^{2}$
Trên đây là biểu đồ ghi lại số tiền bán hàng thu được từ một siêu thị ở TP.HCM trong 6 tháng đàu năm 2005 (làm câu 14 + 15)
Câu 14: Trung bình mỗi tháng siêu thị bán được:
- A. 9 tỉ đồng
- B. 7 tỉ đồng
- C. 10 tỉ đồng
- D. 8 tỉ đồng
Câu 15: Tổng số tiền của hai tháng 3 và 5 bằng tổng số tiền bán hàng trong tháng:
- A. 2
- B. 4
- C. 1
-
D. 6
Câu 16: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ, sau đó từ B quay về A với vận tốc 40km/giờ. Thời gian đi lâu hơn thời gian về 40 phút. Tính quãng đường AB?
- A. 90km
- B. 100km
-
C. 70km
- D. 80km
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD và các số đo ghi trên hình đó. Hãy tính diện tích hình tam giác BCE
-
A. $8dm^{2}$
- B. $80cm^{2}$
- C. $0,8m^{2}$
- D. $16dm^{2}$