Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng $\frac{5}{8}$?
- A. $\frac{10}{24}$
- B. $\frac{10}{16}$
- C. $\frac{15}{16}$
-
D. $\frac{15}{32}$
Câu 2: Dùng thước đo và cho biết diện tích hình chữ nhật dưới đây là:
-
A. $84mm^{2}$
- B. $1cm^{2}$
- C. $48mm^{2}$
- D. $\frac{1}{2}cm^{2}$
Câu 3: $\frac{6}{7}$ .... $\frac{4}{5}$. Cần điền vào dấu chấm dấu?
- A. <
-
B. =
- C. >
- D. Không có dấu nào
Câu 4: $\frac{3}{4}:\frac{3}{8}-\frac{3}{4}=?$
- A. $2\frac{3}{4}$
-
B. $\frac{2}{3}$
- C. $1\frac{1}{4}$
- D. $\frac{3}{8}$
Câu 5: Diện tích mảnh bìa ở hình bên là (biết các góc của nó đều vuông):
- A. $72cm^{2}$
- B. $48cm^{2}$
-
C. $54cm^{2}$
- D. $18cm^{2}$
Câu 6: Tìm $x$: $x \times \frac{3}{4}=\frac{7}{5}$
- A. $x = \frac{15}{28}$
- B. $x = \frac{28}{15}$
- C. $x = \frac{13}{20}$
-
D. $x = \frac{21}{20}$
Câu 7: $\frac{3}{10}$ số cây trong vườn là cam. $\frac{3}{5}$ số cây trong vườn là quýt. Số còn lại là chanh. Biết rằng trong vườn có tất cả 60 cây. Tính số cây chanh.
- A. 18 cây chanh
- B. 36 cây chanh
- C. 54 cây chanh
-
D. 6 cây chanh
Câu 8: Trong hình dưới đây, phân số chỉ phần hình tròn không bị tô mờ là:
-
A. $\frac{2}{8}$
- B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 9: Người ta in một tấm ảnh có kích thước 8cm và 9cm (8cm x 9cm) lên một tờ giấy ảnh có kích thước 9cm và 10cm (9cm x 10cm). Phân số chỉ diện tích của tấm ảnh so với diện tích của tờ giấy ảnh là:
- A. $\frac{1}{4}kg$
- B. $\frac{3}{4}kg$
- C. $\frac{1}{5}kg$
-
D. $\frac{4}{5}kg$
Câu 10: Phân số gần bằng $\frac{1}{2}$ nhất là:
- A. $\frac{7}{8}$
- B. $\frac{1}{5}$
-
C. $\frac{9}{10}$
- D. $\frac{7}{16}$
Câu 11: Số hình bình hành có trong hình bên là:
-
A. 18
- B. 12
- C. 10
- D. 6
Câu 12: $1\frac{3}{4}$ ngày = ..... giờ
- A. $\frac{7}{4}$
- B. 105
-
C. 75
- D. 42
Câu 13: $1\frac{1}{2}hm...\frac{1}{2}km$. Cần điền vào dấu chấm dấu:
- A. >
-
B. <
- C. =
- D. Không có dấu nào
Câu 14: $\frac{1}{4}km^{2}....28 ha$. Cần điền vào chỗ chấm dấu:
- A. >
- B. =
-
C. <
- D. Không có dấu nào
Câu 15: Câu nào đúng?
- A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn than
-
B. 1 tấn gỗ nặng bằng một tấn thép
- C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép
- D. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép
Câu 16: Lớp em có 35 học sinh, số nữ gấp rưỡi số nam. Hỏi số bạn nữ và số bạn nam của lớp?
- A. 14 bạn nữ, 21 bạn nam
- B. 25 bạn nữ, 10 bạn nam
-
C. 21 bạn nữ, 14 bạn nam
- D. 20 bạn nữ, 15 bạn nam
Câu 17: Chu vi hình tam giác bên là:
-
A. 18cm
- B. 10cm
- C. $10\frac{1}{2}cm$
- D. $13\frac{1}{2}cm$
Câu 18: $3dm^{2}4cm^{2}5mm^{2}= .... mm^{2}$. Cần điền vào chỗ chấm số:
- A. 345
- B. 3405
- C. 3450
-
D. 30405
Câu 19: Biết cân đang thăng bằng. Khối lượng của mỗi cái hộp có đánh dấu X là:
- A. $3\frac{1}{2}kg$
- B. $\frac{7}{4}kg$
-
C. $4\frac{1}{3}kg$
- D. $27kg$
Câu 20: Biết tam giác dưới đây là tam giác vuông. Diện tích của tam giác đó bằng:
- A. $28cm^{2}$
- B. $27cm^{2}$
-
C. $13\frac{1}{2}cm^{2}$
- D. $14\frac{1}{2}cm^{2}$