Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P6)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Diện tích toàn phần của hình lập phương là $96cm^{2}$. Vậy cạnh hình lập phương dài:

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 6cm
  • D. 3cm

Câu 2: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là $196cm^{2}$. Thể tích hình lập phương là:

  • A. $243cm^{3}$
  • B. $343cm^{3}$
  • C. $353cm^{3}$
  • D. $344cm^{3}$

Câu 3: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.

  • A. $1,24cm^{2}$
  • B. $1,35cm^{2}$
  • C. $1,38cm^{2}$
  • D. $1,45cm^{2}$

Cho hình (làm câu 4 + 5)

Câu 4: Tính diện tích toàn phần của hình trên là:

  • A. $150cm^{2}$
  • B. $88cm^{2}$
  • C. $144cm^{2}$
  • D. $62cm^{2}$

Câu 5: Tính thể tích của hình trên:

  • A. $30cm^{3}$
  • B. $70cm^{3}$
  • C. $40cm^{3}$
  • D. $60cm^{3}$

Câu 6: Diện tích toàn phần của hình lập phương là $96cm^{2}$. Thể tích hình lập phương là:

  • A. $27cm^{3}$
  • B. $125cm^{3}$
  • C. $64cm^{3}$
  • D. $216cm^{3}$

Câu 7: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là $196cm^{2}$. Diện tích toàn phần hình lập phương là:

  • A. $149cm^{2}$
  • B. $249cm^{2}$
  • C. $194cm^{2}$
  • D. $294cm^{2}$

Câu 8: Tính diện tích hình tam giác vuông ABC

  • A. $4cm^{2}$
  • B. $6cm^{2}$
  • C. $7cm^{2}$
  • D. $8cm^{2}$

Câu 9: Một cái thùng hình chữ nhật, đáy vuông, cạnh đáy dài 1,8m và chiều cao 1,2m. Diện tích xung quanh của cái thùng là:

  • A. $8,64m^{2}$
  • B. $9,64m^{2}$
  • C. $3,888m^{2}$
  • D. $86,54m^{2}$

Câu 10: Một cái thùng hình chữ nhật, đáy vuông, cạnh đáy dài 1,8m và chiều cao 1,2m. Diện tích toàn phần của cái thùng là:

  • A. $15,32m^{2}$
  • B. $16,12m^{2}$
  • C. $15,12m^{2}$
  • D. $18,42m^{2}$

Câu 11: Một cái thùng hình chữ nhật, đáy vuông, cạnh đáy dài 1,8m và chiều cao 1,2m. Thể tích của cái thùng là:

  • A. $3,88m^{3}$
  • B. $3,888m^{3}$
  • C. $4,888m^{3}$
  • D. $4,898m^{3}$

Câu 12: Tìm số gạch dùng để xây một cái thành dài 20m, rộng 0,5m, cao 2,5m với những viên gạch đáy vuông cạnh 1dm, cao 2dm và thể tích mạch vữa chiếm $2,5m^{3}$

  • A. 11 360 viên gạch
  • B. 11 250 viên gạch
  • C. 10 450 viên gạch
  • D. 12 500 viên gạch

Câu 13: Hình bên là sơ đồ của khu đất hình "lá cờ đuôi nheo", được vẽ theo tỉ lệ 1 : 400. Diện tích thực tế của khu đất đó là:

  • A. $192cm^{2}$
  • B. $145,2cm^{2}$
  • C. $200cm^{2}$
  • D. $216cm^{2}$

Câu 14: Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:

  • A. $690^{3}$
  • B. $700^{3}$
  • C. $710^{3}$
  • D. $720^{3}$

Câu 15: Một cái thùng hình lập phương có chu vi đáy 1m, trong thùng chứa đầy các hộp thuốc hình lập phương cạnh 5cm. Hỏi thùng ấy chưa được bao nhiêu hộp thuốc? Biết rằng thể tích giấy lót chiếm $625cm^{3}$

  • A. 100 hộp thuốc
  • B. 108 hộp thuốc
  • C. 112 hộp thuốc
  • D. 120 hộp thuốc

Câu 16: Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.

  • A. $13,5m^{2}$
  • B. $14,5m^{2}$
  • C. $15,5m^{2}$
  • D. $16,5m^{2}$

Câu 17: Tính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:

  • A. $150^{3}$
  • B. $200^{3}$
  • C. $250^{3}$
  • D. $300^{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 5, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 5 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỤ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN, CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC

CHƯƠNG 4: SỐ ĐO THỜI GIAN, TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG 5: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.