Câu 1: Diện tích hình thoi MNPQ là:
- A. $28cm^{2}$
- B. $14cm^{2}$
- C. $112cm^{2}$
-
D. $56cm^{2}$
Câu 2: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m; đáy bé kém đáy lơn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng hai đáy. Tính diện tích hình thang
- A. $3,9m^{2}$
- B. $2m^{2}$
- C. $3,8m^{2}$
-
D. $4m^{2}$
Câu 3: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m; đáy bé kém đáy lơn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng hai đáy. Tính diện tích hình tam giác ACD
- A. $1,6m^{2}$
- B. $2m^{2}$
-
C. $1,8m^{2}$
- D. $1,9m^{2}$
Cho hình (làm câu 4 + 5)
Câu 4: Diện tích hình thang MNPQ là:
- A. $966m^{2}$
-
B. $483m^{2}$
- C. $430,5cm^{2}$
- D. $861m^{2}$
Câu 5: Diện tích hình thang MNPH là:
- A. $52,5m^{2}$
- B. $486m^{2}$
- C. $62m^{2}$
-
D. $430,5m^{2}$
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi 100m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
- A. $500m^{2}$
- B. $600m^{2}$
- C. $550m^{2}$
-
D. $650m^{2}$
Câu 7: Một hình gồm 8 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo? (Đường chéo là đường thẳng nối hai đỉnh không thuộc cùng một cạnh. Ví dụ ở hình dưới AC, AD,..., BD, BE,... là các đường chéo.
- A. 8 đường chéo
- B. 16 đường chéo
- C. 28 đường chéo
-
D. 20 đường chéo
Câu 8: Mỗi lá cờ của 11 nước tham dự SEA GAMES 22 là một hình chữ nhật dài 3,2m rộng 2,1m. Trên khán đài A của sân vận động treo hai lá cờ cho mỗi nước. Còn trên khán đài B treo mỗi nước một lá cờ. Hãy tính diện tích vải để may số lá cờ đó.
- A. $321,76m^{2}$
-
B. $221,76m^{2}$
- C. $232,76m^{2}$
- D. $220,76m^{2}$
Câu 9: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m; đáy bé kém đáy lơn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng hai đáy. Tính diện tích hình tam giác ABC
- A. $2m^{2}$
-
B. $2,2m^{2}$
- C. $2,1m^{2}$
- D. $2,3m^{2}$
Cho hình (làm câu 10 + 11)
Câu 10: Tính diện tích hình thang MNPQ:
- A. $28cm^{2}$
-
B. $30cm^{2}$
- C. $32cm^{2}$
- D. $36cm^{2}$
Câu 11: Tính diện tích hình thang MNPH:
- A. $20cm^{2}$
- B. $22cm^{2}$
- C. $30cm^{2}$
-
D. $25cm^{2}$
Câu 12: Cho hình thang ABCD. Diện tích hình tam giác OAD .... diện tích tam giác OBC. Điền vào chỗ chấm
- A. lớn hơn
- B. bé hơn
-
C. bằng
- D. không xác định
Câu 13: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h với a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.
- A. $1,13m^{2}$
- B. $1,14m^{2}$
- C. $2,13m^{2}$
-
D. $1,15m^{2}$
Câu 14: Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
-
A. $1,68dm^{2}$
- B. $2,15dm^{2}$
- C. $1,74dm^{2}$
- D. $2,32dm^{2}$
Câu 15: Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5dm
- A. 6,78 dm
- B. 8,85 dm
-
C. 7,85 dm
- D. 6,53 dm
Cho hình (làm câu 16 + 17)
Câu 16: Tính chu vi hình tròn
- A. 24,5cm
- B. 15,7cm
-
C. 25,12cm
- D. 12,56cm
Câu 17: Tính diện tích hình tròn
- A. $50,24cm^{2}$
- B. $64,8cm^{2}$
-
C. $12,56cm^{2}$
- D. $25,12cm^{2}$
Câu 18: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.
- A. 2,22 m
- B. 2, 345 m
-
C. 2, 355 m
- D. 2, 654 m
Câu 19: Hình dưới đây gồm có mấy hình lập phương nhỏ?
- A. 14
- B. 15
-
C. 16
- D. 17