Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số, giải toán liên quan đến tỉ số, bảng đơn vị đo diện tích (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{5}{7}$
  • C. $\frac{19}{25}$
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 2: $2\frac{1}{4}\times 3\frac{4}{5}=?$

  • A. $6\frac{4}{20}$
  • B. $5\frac{5}{9}$
  • C. $\frac{171}{20}$
  • D. $\frac{63}{20}$

Câu 3: Xét phép cộng $\frac{4}{5} + \frac{4}{5}=$? Cách tính đúng là:

  • A. $\frac{4}{5} + \frac{4}{5}=\frac{4+4}{5+5}$
  • B. $\frac{4}{5} + \frac{4}{5}=\frac{4}{5+5}$
  • C. $\frac{4}{5} + \frac{4}{5}=\frac{4+4}{5}$
  • D. $\frac{4}{5} + \frac{4}{5}=\frac{4\times 5+5\times 4}{5}$

Câu 4: $3\frac{1}{5}-2\frac{1}{6}=?$

  • A. $\frac{10}{30}$
  • B. $\frac{1}{30}$
  • C. $5\frac{11}{30}$
  • D. $\frac{31}{30}$

Câu 5: $x$ là số hình tam giác và $y$ là số hình thoi trong hình dưới đây?

$x$ - $y$ = ?

  • A. 2 hình
  • B. 3 hình
  • C. 1 hình
  • D. 0 hình

Câu 6: Một đàn gà có 32 con. Trong đó $\frac{3}{4}$ số gà là gà mái. Vậy số gà trống trong đàn là:

  • A. 7 con gà trống
  • B. 8 con gà trống
  • C. 24 con gà trống
  • D. 25 con gà trống

Câu 7: Phân số thập phân nào sau đây lớn hơn $\frac{1}{10}$ và bé hơn $\frac{2}{10}$?

  • A. $\frac{15}{100}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{15}{10}$
  • D. $\frac{5}{100}$

Câu 8: Diện tích hình chữ nhật là:

  • A. $24km^{2}$
  • B. $24dam^{2}$
  • C. $240hm^{2}$
  • D. 24 ha

Câu 9: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là $\frac{5}{4}$dm và chiều rộng là $\frac{3}{5}$dm?

  • A. $\frac{37}{20}$ dm
  • B. $\frac{37}{10}$ dm
  • C. $\frac{16}{20}$ dm
  • D. $\frac{15}{20}$ dm

Câu 10: Kết quả của $2\frac{1}{4}\times 3\frac{4}{5}$ là:

  • A. $6\frac{4}{20}$
  • B. $5\frac{5}{9}$
  • C. $\frac{171}{20}$
  • D. $\frac{63}{20}$

Câu 11: $1m^{2}$ = ....$mm^{2}$. Cần điền vào chỗ chấm số:

  • A. 1000
  • B. 10 000
  • C. 1 000 000
  • D. 100 000

Câu 12: Kết quả của $3\frac{1}{5}- 2\frac{1}{6}$ là:

  • A. $\frac{10}{30}$
  • B. $\frac{1}{30}$
  • C. $\frac{31}{30}$
  • D. $\frac{30}{31}$

Câu 13: $\frac{1}{2}kg .... \frac{1}{2}km$. Cần điền vào chỗ chấm dấu:

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu nào

Câu 14: Phân số gần bằng $\frac{1}{2}$ nhất là:

  • A. $\frac{7}{8}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{9}{10}$
  • D. $\frac{7}{16}$

Câu 15: Phân số chỉ phần hình tròn bị tô mờ là:

  • A. $\frac{2}{8}$
  • B. $\frac{5}{8}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 16: Kết quả của $2\frac{3}{5}\times \frac{1}{4}\times 1\frac{1}{2}$ là:

  • A. $\frac{3}{40}$
  • B. $\frac{39}{40}$
  • C. $2\frac{3}{40}$
  • D. $1\frac{1}{40}$

Câu 17: Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số $\frac{1}{10}$ và $\frac{2}{10}$

  • A. $\frac{15}{100}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{15}{10}$
  • D. Không có phân số đó

Câu 18: Kết quả của $1\frac{1}{4}:\frac{2}{3}:1\frac{5}{16}$ là:

  • A. $\frac{10}{7}$
  • B. $\frac{35}{32}$
  • C. $\frac{32}{35}$
  • D. $\frac{7}{10}$

Câu 19: $\frac{2}{7}$ số học sinh lớp em là học sinh giỏi Toán. Biết rằng lớp em có 14 học sinh giỏi Toán. Hỏi số học sinh lớp em?

  • A. 42 học sinh
  • B. 49 học sinh
  • C. 40 học sinh
  • D. 50 học sinh

Câu 20: Một đàn vừa trâu, vừa bò, vừa ngựa đang ăn cỏ. Số trâu chiếm $\frac{1}{3}$ cả đàn, số ngựa chiếm $\frac{1}{2}$ cả đàn. Hỏi số bò bằng mấy phần của cả đàn?

  • A. $\frac{1}{6}$ đàn
  • B. $\frac{5}{6}$ đàn
  • C. $\frac{2}{5}$ đàn
  • D. $\frac{3}{5}$ đàn

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 5, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 5 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỤ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN, CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC

CHƯƠNG 4: SỐ ĐO THỜI GIAN, TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG 5: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.