CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1200000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 6cm. Tính khoảng cách hai thành phố đó ngoài thực tế.
-
A. 72 km
- B. 68 km
- C. 78 km
- D. 66 km
Câu 2: Khoảng cách giữa hai tỉnh Bắc Ninh và Hà Nội là 40km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.
- A. 30 cm
-
B. 40 cm
- C. 400 cm
- D. 0,4 cm
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.
- A. 140 m
- B. 130 m
-
C. 100 m
- D. 120 m
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được 22 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
- A. 420 km
- B. 240 km
- C. 220 km
-
D. 440 km
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 200 000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 8cm. Tính khoảng cách hai thành phố đó ngoài thực tế.
-
A. 96 km
- B. 88 km
- C. 98 km
- D. 86 km
Câu 6: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 100 với độ dài trên bản đồ là 1 cm, thì độ dài thật là:
-
A. 100 cm
- B. 10 cm
- C. 1 cm
- D. 0,1 cm
Câu 7: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 300 với độ dài trên bản đồ là 2 cm, thì độ dài thật là:
- A. 60 cm
-
B. 600 cm
- C. 6 cm
- D. 6 000 cm
Câu 8: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 2 000 với độ dài trên bản đồ là 5 cm, thì độ dài thật là:
- A. 1000 cm
- B. 100 cm
-
C. 10 000 cm
- D. 100 000 cm
Câu 9: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 500 với dài thật là 500 cm thì dộ dài trên bản đồ là:
- A. 0,1 cm
- B. 100 cm
- C. 10 cm
-
D. 1 cm
Câu 10: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 250 với độ dài thật là 7500 mm thì độ dài trên bản đồ là:
-
A. 30 mm
- B. 3 mm
- C. 300 mm
- D. 0,3 mm
Câu 11: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài sân bóng hình chữ nhật là 6cm, chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là 4cm. Tính diện tích sân bóng ngoài thực tế.
-
A. 96 m2
- B. 89 m2
- C. 88 m2
- D. 98 m2
Câu 12: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm. Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế.
- A. 567 m2
-
B. 576 m2
- C. 240 m2
- D. 204 m2
Câu 13: Bản đồ khu đất trường tiểu học a vẽ theo tỉ lệ 1 chia 500 trên bản đồ để chiều dài khu đất là 60 cm chiều rộng 40 cm. Hỏi chiều dài và chiều rộng của trường tiểu học a trên thực tế là bao nhiêu mét?
-
A. 200 m
- B. 240 m
- C. 320 m
- D. 360 m
Câu 14: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài đo được 2cm, chiều rộng đo được 14mm. Tính diện tích của nền nhà đó.
-
A. 700 000 cm2
- B. 7 000 cm2
- C. 7 000 000 cm2
- D. 70 000 cm2
Câu 15: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế.
- A. 320 m2
-
B. 160 m2
- C. 420 m2
- D. 280 m2