Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 25: Cộng các số thập phân

<p style="text-align: justify;">Bộ câu hỏi và<strong> Trắc nghiệm toán 5 cánh diều</strong>&nbsp;bài 25: Cộng các số thập phân<strong>&nbsp;có đáp án.</strong> Học sinh luyện tập bằng cách <strong>chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi</strong>. Dưới cùng của bài trắc nghiệm,<strong> có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình</strong>. Kéo xuống dưới để bắt đầu.</p>

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

89,12 + 89,77 …. 160,75 + 10,34

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

….

  • A. <
  • B. =
  • C. >
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

…..

  • A. 156,559
  • B. 156,519
  • C. 166,519
  • D. 166,559

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

…..

  • A. 799,8
  • B. 798,8
  • C. 789,2
  • D. 799,2

Câu 5: Tính chu vi của một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là: 6,8 cm; 10,5 cm; 7,9 cm

  • A. 25,2 cm
  • B. 22,5 cm
  • C. 32,5 cm
  • D. 35,5 cm

Câu 6: Tính

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 8,9

Câu 7: Tính

  • A. 3,46
  • B. 3,36
  • C. 3,216
  • D. 3,251

Câu 8: Tính

  • A. 10,2
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 11,2

Câu 9: Kết quả của phép tính

  • A. 4
  • B. 4,9
  • C. 4,7
  • D. 4,8

Câu 10: Tính tổng

  • A. 11,9
  • B. 10,9
  • C. 12,9
  • D. 13,9

Câu 11: Một cái sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m; chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.

  • A. 390 m
  • B. 195 m
  • C. 290 m
  • D. 159 m

Câu 12: Có 3 thùng dụng dầu. Thùng thứ nhất có 10,5 lít, thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 3 lít, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng tổng số dầu của thùng thứ nhất và thùng thứ hai. Hỏi tổng cả 3 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu?

  • A. 58 lít dầu
  • B. 48 lít dầu
  • C. 46 lít dầu
  • D. 56 lít dầu

Câu 13: Hình tam giác ABC có tổng độ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng độ dài cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4 cm. Tính chu vi tam giác ABC.

  • A. 38 cm
  • B. 32 cm
  • C. 16 cm
  • D. 19 cm

Câu 14: Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.

  • A. Số thứ nhất: 2,5; Số thứ hai là: 2,2; Số thứ ba là: 3,3. 
  • B. Số thứ nhất: 2,5; Số thứ hai là: 1,2; Số thứ ba là: 4,3. 
  • C. Số thứ nhất: 3,5; Số thứ hai là: 1,2; Số thứ ba là: 3,3. 
  • D. Số thứ nhất: 3,5; Số thứ hai là: 2,2; Số thứ ba là: 2,3. 

Câu 15: Tổng của ba số bằng 102. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 75,8. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 64,1. Ba số lần lượt là

  • A. 37,8;  26,2 và 26,2
  • B. 37,9; 37,9 và 26,2
  • C. 37,9; 26,2 và 37,9
  • D. 37,9; 26,1 và 37,8

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 5 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 5 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.