CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị của chữ số 1 của số thập phân 657,019 là:
- A. 10
- B. 1
- C.
-
D.
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 của số thập phân 123,459 là:
- A. 900
- B.
-
C.
- D.
Câu 3: Giá trị của số 6 của số thập phân trong hình vẽ sau là:
-
A. 6
- B. 600
- C.
- D.
Câu 4: Giảm chữ số 4 đi 4 đơn vị, được số thập phân mới kém số thập phân cũ:
-
A. 400 đơn vị
- B. 40 đơn vị
- C. 4 đơn vị
- D.
đơn vị
Câu 5: Tăng chữ số 1 thêm 4 đơn vị, được số thập phân mới hơn số thập phân cũ:
- A. 100 đơn vị
-
B. 400 đơn vị
- C. 500 đơn vị
- D. 4 đơn vị
Câu 6: Quan sát số thẻ căn cước công dân sau. Ba chữ số đầu tiên là mã tỉnh/thành phố nơi công dân đăng kí khai sinh. Chữ số thứ tư cho biết: nếu sinh ở thế kỉ XX thì nam là 0, nữ là 1; nếu sinh ở thế kỉ XXI thì nam là 2, nữ là 3. Hai chữ số tiếp theo là 2 chữ số cuối của năm sinh, 6 chữ số cuối cùng là những số ngẫu nhiên. Hỏi năm sinh phù hợp với người trong thẻ căn cước có thể là năm nào trong số các năm sau:
- A. 1929
- B. 1989
-
C. 1982
- D. 2008
Câu 7: Dựa vào thông tin ở câu 1, năm sinh của Phan Thị Liêm là:
-
A. 1980
- B. 1981
- C. 1993
- D. 1938
Câu 8: Em hãy cho biết mã tỉnh thành phố nơi cô Liêm đăng kí khai sinh là bao nhiêu?
-
A. 038
- B. 381
- C. 081
- D. 018
Câu 9: Theo em, người trong căn cước đăng kí khai sinh ở tỉnh/ thành phố nào?
-
A. Hà Nội
- B. TP Hồ Chí Minh
- C. Hải Phòng
- D. Hải Dương
Câu 10: Biển số sau thuộc tỉnh/thành phố nào:
-
A. Hà Nội
- B. TP Hồ Chí Minh
- C. Hải Phòng
- D. Hải Dương
Câu 11: Biển số xe sau thuộc tỉnh/ thành phố nào?
-
A. Hà Nội
- B. Hà Đông
- C. Hải Dương
- D. Sài Gòn
Câu 12: Cho số thập phân sau. Nếu đổi vị trí chữ số hàng đơn vị và hàng chục, ta được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
- A. 50
-
B. 45
- C. 40
- D. 55
Câu 13: Cho số thập phân sau. Nếu đổi vị trí chữ số hàng đơn vị và hàng trăm, ta được số mới kém số cũ bao nhiêu đơn vị?
- A. 900
- B. 219
-
C. 693
- D. 621