CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 2: Số thập phân 0,02 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
Câu 3: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A.
- B.
.
-
C.
.
- D.
.
Câu 4: Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
79mm =
- A. 790
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 5: Số thập phân có chữ số hàng phần trăm gấp bao nhiêu lần chữ số hàng phần mười:
- A. 10 lần.
- B.100 lần.
- C. 60 lần.
-
D. 6 lần.
Câu 6: Số “Không phẩy ba mươi bảy” được viết là:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 7: Số thập phân đọc là:
- A. Không phần mười chín.
-
B. Không phẩy mười chín.
- C. Không và mười chín.
- D. Không mười chín phần trăm.
Câu 8: Chữ số hàng phần mười của số thập phân 0,85 là:
- A. 0
- B. 8
-
C. 5
- D. 85.
Câu 9: Số gồm “0 đơn vị, 6 phần trăm” được viết là:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 10: Chữ số 7 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?
- A. Hàng đơn vị.
- B. Hàng trăm.
-
C. Hàng phần mười.
- D. Hàng phần trăm.
Câu 11: Cho một số thập phân 0,12. Nếu ta dịch dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số thì số đó thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp 10 lần.
- B. Tăng lên 10 đơn vị.
- C. Giảm đi 10 đơn vị.
-
D. Giảm đi 10 lần.
Câu 12: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó phần nguyên là chữ số 0 và hai chữ số ở phần thập phân.
-
A.
số.
- B.
số.
- C.
số.
- D.
số.
Câu 13: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 14: Từ các chữ số 0; 3; 5; 7 có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân, biết hàng đơn vị là 0:
- A.
số.
- B.
số.
- C.
số.
-
D.
số.
Câu 15: Số thập phân có phần thập phân là số lớn nhất có hai chữ số là:
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.