ÔN TẬP CHỦ ĐỀ E2
Câu 1: Cỡ chữ nội dung nằm trong khoảng nào?
- A. 20 – 30
- B. 20 - 32
- C. 18 - 30
-
D. 18 - 32
Câu 2: Trong Word, để thêm hiệu ứng đồ họa vào hình ảnh, ta thực hiện bước nào sau đây?
-
A. Nhấp chuột vào hình ảnh, sau đó chọn tab "Định dạng" trên thanh công cụ và chọn "Hiệu ứng đồ họa".
- B. Chọn tab "Hình ảnh" trên thanh công cụ và chọn "Hiệu ứng đồ họa".
- C. Nhấp chuột vào tab "Trang chủ" trên thanh công cụ và chọn "Hiệu ứng đồ họa".
- D. Nhấp chuột phải vào hình ảnh và chọn "Thêm hiệu ứng đồ họa".
Câu 3: Trong Word, để thêm hiệu ứng đặc biệt cho hình ảnh, bạn cần thực hiện thao tác nào?
- A. Nhấp chuột trái vào hình ảnh và kéo các điểm điều chỉnh hiệu ứng
- B. Chọn tab "Chèn" và nhấn nút "Hiệu ứng hình ảnh"
-
C. Nhấp chuột phải vào hình ảnh và chọn "Hiệu ứng hình ảnh"
- D. Chọn tab "Trang chủ" và nhấn nút "Hiệu ứng hình ảnh"
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
… cần đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
-
A. Màu sắc
- B. Video
- C. Hình ảnh
- D. Chữ
Câu 5: Để hiện thị nhiều mẫu định dạng hơn, nháy chuột vào lệnh nào?
- A. Themes
- B. Design
-
C. More
- D. Insert
Câu 6: Trong Word, để thay đổi kích thước của một hình ảnh, ta thực hiện bước nào sau đây?
- A. Nhấp chuột vào tab "Trang chủ" trên thanh công cụ và chọn "Thay đổi kích thước".
- B. Chọn tab "Hình ảnh" trên thanh công cụ và chọn "Thay đổi kích thước".
-
C. Nhấp chuột vào hình ảnh, sau đó kéo các điểm kéo để thay đổi kích thước.
- D. Nhấp chuột phải vào hình ảnh và chọn "Thay đổi kích thước".
Câu 7: khi gõ “1” để xuất hiện thứ tự tiếp theo “2”, ta cần nhấn phím gì
- A. Backspace
- B. Tab
-
C. Enter
- D. Insert
Câu 8: để tạo tiêu đề dấu trang, chân trang và đánh số trang văn bản cần chọn nhóm lệnh nào?
- A. Drawing
- B. Numbering
- C. Pictures Tools
-
D. Header and Footer
Câu 9: Trong Word, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện bước nào sau đây?
- A. Chọn tab "Hình ảnh" trên thanh công cụ.
- B. Nhấp chuột phải vào vị trí muốn chèn hình ảnh và chọn "Chèn hình ảnh".
-
C. Nhấp chuột vào tab "Chèn" trên thanh công cụ và chọn "Hình ảnh".
- D. Nhấp chuột vào tab "Trang chủ" trên thanh công cụ và chọn "Chèn hình ảnh".
Câu 10: chọn dải lệnh Drawing Tools\Format để làm gì?
- A. Tạo và thêm bớt hiệu chỉnh bằng các lệnh phù hợp
- B. Xóa và thực hiện hiệu chỉnh bằng các lệnh phù hợp
- C. Xóa và thêm bớt hiệu chỉnh bằng các lệnh phù hợp
-
D. Tạo và thực hiện hiệu chỉnh bằng các lệnh phù hợp
Câu 11: Theo quy định, trong tài liệu phải có gì?
-
A. Phần thông tin giống nhau xuất hiện ở đầu hoặc chân các trang
- B. Phần thông tin giống nhau xuất hiện ở đầu các trang
- C. Phần thông tin khác nhau xuất hiện ở đầu hoặc chân các trang
- D. Phần thông tin khác nhau xuất hiện ở chân các trang
Câu 12: Để tạo danh sách liệt kê khi có đoạn văn bản đã có sẵn, nhưng chưa ở dạng liệt kê ta thực hiện mấy bước
- A. 4
-
B. 2
- C. 3
- D. 5
Câu 13: Sử dụng Hyperlink trên dải lệnh nào để gắn liên kết?
-
A. Insert
- B. Copy
- C. enter
- D. Delete
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
…. cho phép thay đổi biểu tượng/ kí tự đầu của các đoạn của danh sách liệt kê
- A. Phần mềm hình ảnh
- B. Phần mềm video
- C. Phần mềm lưu trữ
-
D. Phần mềm soạn thảo
Câu 15: Trên lệnh Header & Footer chọn dải lệnh nào thì cho phép mở hộp thoại Header and Footer đề chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng
-
A. Insert
- B. Delete
- C. Enter
- D. Copy
Câu 16: Trong Word, để chèn một biểu đồ vào văn bản, bạn cần thực hiện thao tác nào?
- A. Nhấp chuột phải vào vị trí muốn chèn biểu đồ, sau đó chọn "Chèn biểu đồ"
- B. Nhấp chuột trái vào vị trí muốn chèn biểu đồ, sau đó chọn "Chèn" và nhấn nút "Biểu đồ"
- C. Chọn tab "Trang chủ" và nhấn nút "Biểu đồ"
-
D. Chọn tab "Chèn" và nhấn nút "Biểu đồ"
Câu 17: Việc tạo vùng vẽ ở bước 1 để làm gì?
-
A. Hình vẽ trong vùng tự do sẽ không tự do di chuyển đến những vị trí không mong đợi
- B. Hình vẽ trong vùng tự do sẽ không tự do di chuyển đến những vị trí không mong đợi
- C. Hình vẽ trong vùng ngoài sẽ tự do di chuyển đến những vị trí không mong đợi
- D. Hình vẽ trong vùng tự do di chuyển đến những vị trí không mong đợi
Câu 18: Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô ?
- A. Date and time
-
B. Footer
- C. Update automatically
- D. Slide number
Câu 19: Ở bước 2, trên dải lệnh Home, ta nháy chuột vào lệnh nào?
-
A. Bullets hoặc Numbering
- B. Tools
- C. Bullets
- D. Numbering
Câu 20: Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn?
- A. Footer
-
B. Date and time
- C. Update automatically
- D. Slide number
Câu 21: Muốn chèn hình ảnh vào vị trí cần chèn trên văn bản thì ta cần?
-
A. Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn trong văn bản
- B. Đặt con trỏ soạn thảo ở vị trí bất kì
- C. Đặt con trỏ soạn thảo ở đầu trang
- D. Đặt con trỏ soạn thảo ở cuối trang
Câu 22: Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?
- A. Layout
-
B. Home
- C. Data
- D. Insert
Câu 23: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
- A. Themes.
-
B. Templates
- C. Apply to selected slides.
- D. Design.
Câu 24: Khi mở thẻ Notes and Handouts thì sẽ xuất hiện điều gì?
- A. Các lựa chọn để chèn ngày tháng
- B. Các lựa chọn để chèn số trang
- C. Các lựa chọn để chèn tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang
-
D. Các lựa chọn để chèn ngày tháng, số trang, tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang
Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sai?
- A. Siêu liên kết được gắn cho một cụm từ, ảnh hoặc hình vẽ
-
B. Khi chèn tiêu đề chân trang, số thứ tự trang sẽ tự động xuất hiện ở chân trang
- C. Siêu liên kết được đặt trong trang chiếu để dẫn đến video hay tài liệu khác
- D. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề trang chỉ có trong thẻ Notes and Hanouts