Câu 1: Xác định X, Z trong chuỗi sau: $CH_4 \rightarrow X \rightarrow Y \rightarrow Z \rightarrow$ Cao su buna (với điều kiện phản ứng có đủ). X, Z lần lượt là
- A. $C_2H_6; C_2H_4$.
- B. $C_2H_4; C_2H_2$.
-
C. $C_2H_2; C_4H_6.
- D. $C_2H_2; C_4H_4$.
Câu 2: Cho các chất (1) $H_2/Ni, t^{\circ}$; (2) dung dịch $Br_2$; (3) dung dịch $AgNO_3/NH_3$; (4) dung dịch $KMnO_4$. Số chất etilen phản ứng được là
- A. 1.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 4.
Câu 3: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là
-
A. vinyl axetilen.
- B. benzen.
- C. nhựa cupren.
- D. polyacetylene
Câu 4: Tính chất nào không phải của benzen?
- A. Tác dụng với $Br_2 (t^{\circ}, Fe)$.
- B. Tác dụng với $HNO_3$(đ)/$H_2SO_4$(đ).
-
C. Tác dụng với dung dịch $KMnO_4$.
- D. Tác dụng với $Cl_2$ (as).
Câu 5: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien được ứng dụng để điều chế
-
A. Cao su buna.
- B. Nhựa PE.
- C. Nhựa PP.
- D. Chất dẻo.
Câu 6: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, pent-1-in và but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch $AgNO_3/NH_3$ tạo kết tủa là
- A. 4.
- B. 3.
- C. 1.
-
D. 2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít $CO_2$ (đktc) và 1,8 gam $H_2O$. Số mol ankin phản ứng là
- A. 0,15.
- B. 0,25.
- C. 0,08.
-
D. 0,05.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách
-
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
- B. Tách hidro của etan.
- C. Đun nóng natri axetat khan với vôi tôi xút.
- D. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.
Câu 9: Cho các chất sau: $C_2H_6 (a), C_5H_{12} (b), C_4H_{10} (c), C_3H_8 (d)$. Dãy các chất sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
- A. (c), (d), (b), (a).
- B. (c), (d), (b), (a).
-
C. (a), (d), (c), (b).
- D. (a), (b), (c), (d).
Câu 10: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
- A. Hai liên kết $\pi$
-
B. Liên kết $\sigma$ và $\pi$
- C. Hai liên kết $\sigma$
- D. Liên kết $\sigma$
Câu 11: Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch $AgNO_3/NH_3$ thấy có 14,7 gam kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là
- A. $C_3H_4 80%$ và $C_4H_6 20%$.
-
B. $C_3H_4 50%$ và $C_4H_6 50%$.
- C. $C_3H_4 33%$ và $C_4H_6 67%$.
- D. $C_3H_4 25%$ và $C_4H_6 75%$.
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
- A. Etan.
- B. Etilen.
- C. Metan.
-
D. Axetilen
Câu 13: X có công thức cấu tạo $CH_2=CH-CH_2-CH_3$. Tên gọi thông thường của X là
- A. propilen.
- B. $ \alpha$ - butilen.
- C. $ \beta $ - butilen.
-
D. but-1-en.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là
-
A. $C_4H8
- B. $C_2H_4$
- C. $C_3H_6$
- D. $C_3H_4$
Câu 15: Stiren không có khả năng phản ứng với
- A. Brom khan có Fe xúc tác
- B. Dung dịch $KMnO_4$
- C. Dung dịch brom
-
D. Dung dịch $AgNO_3/NH_3$
Câu 16: X có tỉ khối hơi so với $H_2$ bằng 29. Công thức phân tử của X là
- A. $CH_4$.
- B. $C_2H_6$.
- C. $C_3H_8$.
-
D. $C_4H_{10}$.
Câu 17: Khi thực hiện phản ứng đun nóng $CH_3COONa$ với vôi tôi xút thu được
-
A. $CH_4$.
- B. $C_2H_6$.
- C. $C_2H_2$.
- D. $CO_2$.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.
- B. Etilen được điều chế bằng cách đun $C_2H_5OH$ với $H_2SO_4$ đặc ở $170^{\circ}C$.
- C. Trong công nghiệp, anken được được điều chế từ phản ứng tách $H_2$ của ankan.
-
D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng dần.
Câu 19: Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro bromua là
- A. $CH_3-CH_2-CHBr-CH_2Br$.
- B. $CH_2Br-CH_2-CH_2-CH_2Br$.
-
C. $CH_3-CH_2-CHBr-CH_3$.
- D. $CH_3-CH=CH-CH_2Br$.
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với $H_2$ là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 ml hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch $Ca(OH)_2$ (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
- A. 5,85
- B. 3,39
- C. 6,60
-
D. 7,30