NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chỉ ra phát biểu đúng:
- A. Andehit axetic , axeton đều làm mất màu nước brom
- B. Andehit axetic , axeton đều không làm mất màu nước brom
-
C. Andehit axetic làm mất màu nước brom, còn axeton thì không
- D. Andehit axetic không làm mất màu dung dịch nước brom, còn axeton thì làm mất màu dung dịch nước brom
Câu 2: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:
-
A. Cumen
- B. Propan-1-ol
- C. Xiclopropan
- D. Propan-2-ol
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của andehit fomic?
- A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomandehit
- B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomadehit
- C. Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật
-
D. Dùng để sản xuất axit axetic
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không tạo ra andehit axetic
- A. Cho axetilen phản ứng với nước
- B. Oxi hóa hoàn toàn Cumen
- C. Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic
-
D. Oxi hóa không hoàn toàn ancol metylic
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Công thức cấu tạo của 2 anđehit là:
- A. HCHO và CH3CHO
- B. CH3CHO và CH3CH2CHO
-
C. CH2=CHCHO và CH2=CHCH2CHO
- D. OHC-CH2-CH2-CHO và OHC-(CH2)3-CHO
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
- A. đơn chức, no, mạch hở.
-
B. hai chức, no, mạch hở.
- C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
- D. hai chức chưa no (1 nối ba C≡C).
Câu 7: Trong thực tế, người ta thường dùng glucozo để tráng gương thay vì dùng andehit do glucozo:
- A. Rẻ tiền hơn
-
B. Không độc
- C. Cùng 1 số mol, glucozo tạo nhiều Ag hơn
- D. Tan tốt trong nước
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp cộng H2 thu được hỗn hợp 2 rượu đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu này thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam nước. Tìm công thức phân tử các anđehit trong X.
- A. C3H4O và C4H6O.
- B. C3H6O và C4H8O.
-
C. CH2O và C2H4O.
- D. C4H6O và C5H8O.
Câu 9: Từ andehit, xeton muốn chuyển hóa thành ancol có thể dùng:
- A. Phản ứng oxi hóa andehit, xeton bằng CuO, KMnO4
-
B. Phản ứn khử andehit, xeton bằng LiAlH4, H2
- C. Phản ứng oxi hóa andehit, xeton bằng LiAlH4, H2
- D. Phản ứng khử andehit, xeton bằng CuO, KMnO4
Câu 10: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
-
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4)
- B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
- C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)
- D. CH3CH2OH + CuO (t0)
Câu 11: Từ propan-1-ol điều chế axeton tối thiểu bao nhiêu phản ứng ?
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 12: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH. Số chất phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là
- A. 4
- B. 2
- C. 3
-
D. 5
Câu 13: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
- A. HCHO
- B. CH3CHO
-
C. C2H5CHO
- D. C3H7CHO
Câu 14: Công thức đơn giản nhất của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng phân là
-
A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 3
Câu 15: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là
- A. C3H6.
-
B. C2H4.
- C. CH4.
- D. C2H2.
Câu 16: Để phân biệt các chất đựng riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexan, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
- A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím
-
B. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng nước brom
- C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3/NH3
- D. A, B, C đều đúng
Câu 17: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
- A. 10,5.
- B. 8,8.
- C. 24,8.
-
D. 17.8
Câu 18: Fomon hay fomalin là:
-
A. Dung dịch chứa khoảng 40% andehit fomic
- B. Dung dịch chứa khoảng 20% andehit fomic
- C. Dung dịch chứa khoảng 40% axit fomic
- D. Dung dịch chứa khoảng 20% axit fomic
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là
- A. C3H4O.
- B. C4H6O.
-
C. C4H6O2.
- D. C8H12O
Câu 20: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?
- A. Dung dịch bão hòa NaHSO3
- B. H2/Ni, t˚
-
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
- D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng
Câu 21: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
- A. O2/Mn2+
- B. Dung dịch AgNO3/ NH3
- C. Cu(OH)2/ OH-, t˚
-
D. H2/ Ni, t˚
Câu 22: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là
- A. 50%.
- B. 40%.
- C. 30%.
-
D. 20%.
Câu 23: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
- A. Tăng 18,6 gam.
- B. Tăng 13,2 gam.
-
C. Giảm 11,4 gam.
- D. Giảm 30 gam.
Câu 24: Một chất hữu cơ Y chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cho 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác để hiđro hóa hoàn toàn 0,05 mol Y cần 1,12 lít khí H2 (0oC, 2 atm) và được ancol no, đơn chức Z. Biết X tác dụng được với AgNO3/NH3 cho Ag. Công thức cấu tạo của Y là
- A. CH3CHO
- B. C2H5CHO
-
C. CH2=CH-CHO
- D. HCHO
Câu 25: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
- A. 35,00%.
- B. 65,00%.
- C. 53,85%.
-
D. 46,15%.