NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dân tộc nào có số lượng lớn nhất trong vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
-
A. Kinh
- B. Sán Dìu
- C. Nùng
- D. Dao
Câu 2: Mật độ dân số trung bình của vùng Đồng bằng Bắc Bộ là bao nhiêu người/km²?
- A. 431
- B. 713
-
C. 1,143
- D. 3,214
Câu 3: Thành phố nào là thành phố đông dân nhất của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
- A. Hồ Chí Minh
-
B. Hà Nội
- C. Đà Nẵng
- D. Hà Tĩnh
Câu 4: Sản xuất lúa gạo
- A. Là ngành không xuất hiện ở đồng bằng Bắc bộ
- B. Là ngành không được chú trọng ở vùng đồng bằng Bắc bộ
-
C. Là ngành sôi nổi ở đồng bằng Bắc bộ
- D. Là ngành không ai làm ở đồng bằng Bắc bộ
Câu 5: Vùng đồng bằng Bắc bộ là vùng
- A. Dân cư không tập trung nhiều
-
B. Đông dân
- C. Dân cư thưa thớt
- D. Ít dân
Câu 6: Số dân của vùng là hơn
-
A. 21 triệu người
- B. 20 triệu người
- C. 30 triệu người
- D. 35 triệu người
Câu 7: Đây là vùng có dân cư
-
A. Đông đúc nhất cả nước
- B. Đông thứ hai cả nước
- C. Đông ở mức vừa phải
- D. Không đông đúc
Câu 8: Tỉnh/thành phố nào không phải là địa phương trồng nhiều lúa trong vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
- A. Hà Nội
- B. Thái Bình
- C. Nam Định
-
D. Hồ Chí Minh
Câu 9: Công đoạn nào không phải là một công đoạn trong quá trình trồng lúa?
- A. Gieo mạ
- B. Cấy lúa
- C. Chăm sóc lúa
-
D. Lấy mật ong
Câu 10: Đây là vùng trồng lúa lớn
-
A. Thứ hai của nước ta
- B. Thứ nhất của nước ta
- C. Thứ ba của nước ta
- D. Thứ tư của nước ta
Câu 11: Ngoài việc trồng lúa vùng đồng bằng Bắc bộ còn
-
A. Trồng các loại rau màu, cây ăn quả
- B. Trồng các loại cây lấy gỗ
- C. Trồng các loại rau và quả hiếm
- D. Trồng các loại rau sạch
Câu 12: Ngoài ra vùng đồng bằng Bắc bộ còn
- A. Trồng nhiều loại cây ăn quả
- B.Nuôi các loại gia súc hiếm
-
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản
- D. Chăn nuôi các loại bò
Câu 13: Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có bao nhiêu làng nghề thủ công truyền thống?
- A. Hàng chục
-
B. Hàng trăm
- C. Hàng nghìn
- D. Hàng triệu
Câu 14: Làng nghề nào là làng nghề dệt lụa nổi tiếng của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
- A. Làng Bát Tràng
-
B. Làng Vạn Phúc
- C. Làng Kim Sơn
- D. Làng Bảo Lộc
Câu 15: Làng nghề nào chuyên sản xuất gốm sứ truyền thống?
-
A. Làng Bát Tràng
- B. Làng Vạn Phúc
- C. Làng Kim Sơn
- D. Làng Đại Lải
Câu 16: Nguyên liệu chủ yếu để làm lụa trong làng Vạn Phúc là gì?
-
A. Sợi tơ tằm
- B. Sợi len
- C. Sợi bông
- D. Sợi sợi nhân tạo
Câu 17: Để ngăn tình trạng lũ lụt người dân đã làm gì?
- A. Không làm gì
-
B. Đắp đê
- C. Xây thủy điện
- D. Đào mương
Câu 18: Đê sông Hồng được đắp bằng gì?
-
A. Xi măng
- B. Đất đỏ
- C. Đất sét
- D. Đất
Câu 19: Đê thường được đắp như thế nào?
- A. Đắp lên giữa sông
- B. Dọc 1 bên bờ sông
-
C. Dọc 2 bên bờ sông
- D. Đắp về cuối sông
Câu 20: Các làng quê truyền thống ở Bắc bộ thường có
- A. Cây cau, giếng nước
- B. Lũy tre xanh, cổng làng
-
C. Lũy tre xanh, cổng làng, cây đa, giếng nước, sân đình
- D. Cây mai, giếng nước
Câu 21: Cổng làng là nơi
- A. Nơi vui chơi
-
B. Ra vào làng
- C. Nơi trú mưa
- D. Nơi trú nắng
Câu 22: Đình làng là nơi
-
A. Thờ Thành Hoàng
- B. Thờ tổ tiên
- C. Thờ cha ông
- D. Thờ các cụ
Câu 23: Sân đình là nơi diễn ra
- A. Các cuộc thi
- B. Các lễ hội
- C. Các hoạt động văn hóa chung của làng
- D. Các hoạt động vui chơi của trẻ
Câu 24: Giếng nước thường là nơi
- A. Cung cấp nước tắm cho dân làng
-
B. Cung cấp nước sinh hoạt chính cho dân làng
- C. Cung cấp nước uống cho dân làng
- D. Cung cấp nước ăn cho dân làng
Câu 25: Hội nào sau đây có ở vùng đồng bằng Bắc bộ
- A. Hội bàn
- B. Hội họp
-
C. Hội phủ Giày
- D. Hội bạn bè
Câu 26: Các lễ hội thường cầu mong
-
A. Sức khỏe, mùa màng bội thu
- B. Sức khỏe, xinh đẹp
- C. Sức khỏe, tiền tài
- D. Sức khỏe, ăn ngon mặc đẹp