Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Cánh diều bài 18: Thiên nhiên vùng Nam Bộ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 18 Thiên nhiên vùng Nam Bộ (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lễ hội đặc trưng nhất của vùng Tây Nguyên là?

  • A. Lễ hội hoa ban.
  • B. Lễ hội Cồng chiêng.
  • C. Lễ hội Lồng Tồng.
  • D. Lễ hội kéo co.

Câu 2: Lễ hội Cồng chiêng ở Tây Nguyên phân bố như thế nào?

  • A. Phân bố ở các vùng cao nguyên.
  • B. Phân bố ở các vùng núi cao.
  • C. Phân bố trải dài các tỉnh.
  • D. Phân bố ở các đô thị lớn.

Câu 3: Dân tộc nào là chủ nhân của không gian văn hóa Cồng chiêng?

  • A. Dân tộc Ba Na.
  • B. Dân tộc Xơ Đăng.
  • C. Dân tộc Ê Đê.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Cồng chiêng được làm từ loại nguyên liệu gì?

  • A. Hợp kim đồng.
  • B. Hợp kim đồng pha vàng.
  • C. Đồng đen.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Cồng chiêng gắn liền với đời sống nào của con người?

  • A. Đời sống tinh thần.
  • B. Đời sống vật chất.
  • C. Đời sống nguyên thủy.
  • D. Đời sống công sở.

Câu 6: Cồng chiêng gắn liền với giai đoạn phát triển nào của con người?

  • A. Từ lúc trưởng thành.
  • B. Từ lúc sinh ra đến khi qua đời.
  • C. Ngoài 60 tuổi.
  • D. Khi qua đời.

Câu 7: Cồng chiêng được sử dụng vào dịp nào?

  • A. Trong các buổi lễ hội.
  • B. Trong các nghi lễ của gia đình.
  • C. Trong những dịp tiếp khách quý.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Người dân Tây Nguyên sử dụng cồng chiêng với tần suất như thế nào?

  • A. Chỉ dùng khi có khách quý.
  • B. Chỉ dùng trong các lễ hội lớn.
  • C. Có thể sử dụng hằng ngày.
  • D. Chỉ sử dụng vào mùa xuân.

Câu 9: Cồng, chiêng khác nhau ở điểm gì?

  • A. Cồng có núm, chiêng không có núm.
  • B. Cồng có tay cầm, chiêng không có tay cầm.
  • C. Cồng có núm, chiêng không có núm.
  • D. Cồng có dây gẩy, chiêng không có dây gẩy.

Câu 10: Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là?

  • A. Nhà ngục Kon Tum.
  • B. Nhà Rông.
  • C. Lễ hội già làng.
  • D. Cồng chiêng.

Câu 11: Lễ hội Cồng chiêng có vai trò như thế nào?

  • A. Giải trí sau những giờ học căng thẳng.
  • B. Gắn kết cộng đồng.
  • C. Giúp con người hiểu rõ nhau hơn.
  • D. Giới thiệu được các món đặc sản Tây Nguyên.

Câu 12: Chức năng của Cồng chiêng trong các dịp lễ hội của người dân Tây Nguyên là?

  • A. Nhạc khí.
  • B. Linh khí.
  • C. Vũ khí.
  • D. Vật trang trí.

Câu 13: Văn hóa Cồng chiêng bắt nguồn từ văn minh nào?

  • A. Văn minh Đông Sơn cổ đại.
  • B. Văn minh Lưỡng Hà cổ đại.
  • C. Văn minh Ấn Độ cổ đại.
  • D. Văn minh Trung Quốc cổ đại.

Câu 14: Cồng chiêng được người Tây Nguyên coi là ngôn ngữ giao tiếp của con người với?

  • A. Thần thánh.
  • B. Thế giới siêu nhiên.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 15: Lễ hội Cồng chiêng có vai trò như thế nào trong đời sống của người dân Tây Nguyên?

  • A. Thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
  • B. Tăng sự đoàn kết giữa các dân tộc.
  • C. Tạo không gian sinh hoạt cho người dân.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 16: Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên có ý nghĩa như thế nào đối với đồng bào dân tộc Tây Nguyên?

  • A. Gắn kết cộng đồng.
  • B. Thu hút khách du lịch và tạo việc làm cho người dân.
  • C. Quảng bá hình ảnh về mảnh đất và con người Tây Nguyên.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 17: Lễ hội được UNESCO công nhận là di sản truyền khẩu và phi vật thể nhân loại là?

  • A. Cồng chiêng Tây Nguyên.
  • B. Sử thi Tây Nguyên.
  • C. Lễ cúng bến nước.
  • D. Lễ hội chiêng đồng.

Câu 18: Cồng chiêng tồn tại cùng với nền

  • A. Văn hóa vua Hùng
  • B. Văn hóa chúa Trịnh
  • C. Văn hóa nhà Lê
  • D. Văn hóa Đông Sơn

Câu 19: 2 nhạc cụ điển hình của cồng chiêng là 

  • A. Đàn và sáo
  • B. Đàn và Trống
  • C. Trống đồng và cồng chiêng
  • D. Đàn và kẻng

Câu 20: Mỗi dân tộc có một cách chơi cồng chiêng

  • A. Riêng biệt
  • B. Giống nhau
  • C. Rất giống nhau
  • D. Tương tự nhau

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.