NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc
- A. Ê Đê, Tày, Mường, Kinh
-
B. Mường, Thái, Dao, Mông
- C. Dao, Hoa, Thái, Kinh
- D. Ba Na, Chăm, Thái, Hoa
Câu 2: Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
- A. Phân bố khá đồng đều
-
B. Thưa thớt, phân bố không đồng đều
- C. Phân bố đồng đều
- D. Phân bố không mấy đồng đều
Câu 3: Ở những vùng nào trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dân cư tập trung đông đúc?
-
A. Các vùng núi cao
-
B. Các vùng đồng bằng
- C. Các vùng sông ngòi
- D. Các vùng duyên hải
Câu 4: Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến phân bố dân cư không đều trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Văn hóa và tôn giáo
- B. Điều kiện kinh tế
- C. Thời tiết và khí hậu
-
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 5: Để trồng được lúa nước trên đất dốc người dân khu vực miền núi đã làm gì?
-
A. Xẻ sườn núi thành những bậc phẳng gọi là ruộng bậc thang
- B. Xẻ sườn núi thành những sân phẳng
- C. Xẻ sườn núi chia làm hai
- D. Xẻ sườn núi ra thành nhiều phần bằng nhau
Câu 6: Làm ruộng bậc thang giúp người dân
-
A. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm
- B. Đảm bảo người dân đều có ruộng
- C. Đảm bảo công ăn việc làm
- D. Đảm bảo lúa gạo để bán
Câu 7: Vẻ đẹp của các ruộng bậc thang đã
- A. Thu hút nhiều nguồn nhân lực
- B. Thu hút nhiều nhà đầu tư
-
C. Thu hút nhiều du khách
- D. Thu hút nhiều loài chim
Câu 8: Ruộng bậc thang ở đâu đã trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng?
- A. Quảng Ninh
- B. Lạng Sơn
- C. Điện Biên
-
D. Mù Cang Chải, Yên Bái
Câu 9: Công trình thủy điện Sơn La ở đâu?
- A. Hà Giang
- B. Yên Bái
- C. Lào Cai
-
D. Sơn La
Câu 10: Nguồn khoáng sản phong phú nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A. Đá granit
-
B. Than đá
- C. Kẽm
- D. Sắt
Câu 11: Trữ lượng lớn của khoáng sản trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A. Thiếc
- B. Đồng
-
C. A-pa-tit
- D. Sắt
Câu 12: Trong quá trình khai thác khoáng sản, cần chú ý đến:
-
A. Sự an toàn và tiết kiệm
- B. Phát triển du lịch
- C. Mở rộng diện tích canh tác
- D. Xây dựng các công trình thủy điện
Câu 13: Công suất lớn nhất của nhà máy thuỷ điện Sơn La là:
- A. Lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Lớn nhất ở miền Bắc Việt Nam
-
C. Lớn nhất trong nước
- D. Lớn nhất trên thế giới
Câu 14: Mục đích chính của khai thác tự nhiên là:
- A. Phát triển du lịch
- B. Bảo vệ môi trường
-
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
- D. Kiếm lợi nhanh chóng
Câu 15: Phương pháp canh tác ruộng bậc thang được áp dụng chủ yếu ở vùng nào của Việt Nam?
-
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
- C. Vùng Đồng bằng Sông Hồng
- D. Vùng Tây Nguyên
Câu 16: Ruộng bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang ý nghĩa gì?
-
A. Biểu tượng quá trình chinh phục thiên nhiên
- B. Biểu trưng cho sự phát triển kinh tế của vùng
- C. Biểu hiện của sự đa dạng văn hóa dân tộc
- D. Biểu tượng du lịch của vùng
Câu 17: Công trình thủy điện có tác dụng gì trong việc giảm lũ cho hạ lưu các sông?
- A. Giảm áp lực nước
-
B. Điều tiết lưu lượng nước
- C. Xây dựng đập ngăn nước
- D. Cải thiện chất lượng nước
Câu 18: Khai thác khoáng sản là hoạt động kinh tế
- A. không được coi trọng
- B. Không mấy quan trọng
-
C. Quan trọng
- D. Không quan trọng
Câu 19: Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở tỉnh
- A. Thái Nguyên
-
B. Quảng Ninh
- C. Lào Cai
- D. Phú Thọ
Câu 20: Trong quá trình khai thác khoáng sản, nguyên tắc nào cần được tuân thủ để bảo vệ môi trường?
- A. Tiết kiệm nguồn tài nguyên
- B. Bảo vệ đa dạng sinh học
- C. Đảm bảo an toàn lao động
-
D. Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 21: Công trình thủy điện Sơn La có công suất lớn nhất ở đâu?
- A. Đông Nam Á
- B. Châu Á
- C. Châu Âu
-
D. Toàn cầu
Câu 22: Mục đích chính của việc xây dựng ruộng bậc thang trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
- A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc canh tác cây công nghiệp
-
B. Bảo vệ đất đai khỏi sự xói mòn và rửa trôi
- C. Tạo cảnh quan đẹp, thu hút du khách
- D. Phục vụ việc khai thác khoáng sản
Câu 23: Mục đích chính của công trình thủy điện là:
-
A. Cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt
- B. Bảo vệ đất đai khỏi lũ lụt
- C. Bảo vệ môi trường nước
- D. Xây dựng điểm du lịch
Câu 24: Chợ phiên vùng cao có ý nghĩa như thế nào với người dân nơi đây
- A. Là nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
- B. Là nơi gặp gỡ, vui chơi, giao lưu văn hóa của người dân
- C. Nơi lưu giữ những nét văn hóa đặc sắc về ẩm thực, trang phục
-
D. Tất cả các ý trên
Câu 25: Lễ hội Lồng Tồng còn được gọi với tên gọi nào
- A. Phá cỗ
- B. Thi thổi cơm
-
C. Xuống đồng
- D. Gặt lúa
Câu 26: Xòe Thái là loại hình múa của dân tộc nào?
- A. Kinh
-
B. Thái
- C. Tày
- D. Nùng