TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dân tộc kinh và chăm tập trung đông ở vùng nào?
- A. Vùng cao nguyên.
- B. Vùng có độ cao trên 1000m.
-
C. Vùng đồng bằng ven biển.
- D. Ven các con sông lớn.
Câu 2: Dân tộc sống ở vùng Duyên hải miền Trung là?
- A. Dân tộc Kinh.
- B. Dân tộc Mường.
- C. Dân tộc Thái.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Đâu là vật dụng chủ yếu trong sản xuất của người dân ở vùng ven biển?
- A. Bầu đựng nước.
-
B. Lưới đánh cá.
- C. Thuyền thúng.
- D. Lòng bát quái.
Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân ven biển miền Trung là?
- A. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
- B. Sản xuất muối.
- C. Du lịch biển.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Người dân vùng ven biển đánh bắt bằng dụng cụ gì?
- A. Lưới vây.
- B. Lưới kéo.
- C. Cần câu.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Các loại hải sản được nuôi phổ biến ở vùng Duyên hải miền Trung là?
- A. Tôm sú.
- B. Tôm hùm
- C. Ngao.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: Diện tích nuôi tôm nước lợ ở vùng Duyên hải miền Trung đứng thứ mấy cả nước.
- A. Đứng thứ nhất.
-
B. Đứng thứ hai.
- C. Đứng thứ ba.
- D. Đứng thứ tư.
Câu 8: Đâu không phải là hình thức nuôi trồng hải sản ở vùng Duyên hải miền Trung?
- A. Nuôi cá lồng bè trên biển.
-
B. Nuôi tôm trên cát.
- C. Đánh bắt cá ở ngoài biển.
- D. Nuôi tôm nước lợ.
Câu 9: Đâu không phải là bãi biển nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?
- A. Sầm Sơn.
- B. Phú Quốc.
-
C. Cửa Lò.
- D. Nha Trang.
Câu 10: Đâu là cảng hàng không quốc tế lớn nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?
- A. Nội Bài.
-
B. Đà Nẵng.
- C. Tân Sơn Nhất.
- D. Cát Bi.
Câu 11: Cánh đồng muối Sa Huỳnh nằm ở tỉnh nào?
- A. Tỉnh Quảng Nam.
- B. Tỉnh Bình Định.
-
C. Tỉnh Quảng Ngãi.
- D. Tỉnh Phú Yên.
Câu 12: Vùng Duyên hải miền Trung là cửa ngõ ra biển của?
- A. Vùng Tây Nguyên.
- B. Lào.
- C. Campuchia.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Đâu là dân tộc ít người sống ở vùng đồng bằng Duyên hải miền Trung là?
-
A. Dân tộc Chu-ru.
- B. Dân tộc Kinh.
- C. Dân tộc Thái.
- D. Dân tộc Mường.
Câu 14: Sắp xếp các công đoạn sản xuất muối theo đúng trình tự.
1) Gánh muối.
2) Phơi nước biển trong các ruộng muối.
3) Vun muối bằng chang.
- A. 1 – 2 – 3.
-
B. 2 – 3 – 1.
- C. 3 – 2 – 1.
- D. 2 – 1 – 3.
Câu 15: Lễ hội cầu ngư của vùng Duyên hải miền Trung gần với tục thờ vị thần nào?
-
A. Cá voi.
- B. Cá ngừ.
- C. Cá chép.
- D. Cá hồi.
Câu 16: Lễ hội Ka-tê là lễ hội dân gian của dân tộc nào?
- A. Dân tộc Kinh.
- B. Dân tộc Tày.
-
C. Dân tộc Chăm.
- D. Dân tộc Ba-na.
Câu 17: Đâu không phải là di sản văn hóa phi vật thể của vùng Duyên hải miền Trung?
- A. Nhã nhạc cung đình Huế.
- B. Dân ca Ví.
- C. Nghệ thuật bài Chòi Trung Bộ.
-
D. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 18: Nhã nhạc cung đình Huế phát triển rực rỡ dưới triều đại nào?
- A. Nhà Lý.
- B. Nhà Lê.
-
C. Nhà Nguyễn.
- D. Nhà Tây Sơn.
Câu 19: Di sản nào của vùng Duyên hải miền Trung được UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào năm 2023?
-
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
- B. Cồng chiêng Tây Nguyên.
- C. Dân ca quan họ Bắc Ninh.
- D. Đờn ca tài tử.
Câu 20: Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều tiềm năng phát triển nền kinh tế?
- A. Kinh tế nông nghiệp
-
B. Kinh tế biển.
- C. Kinh tế công nghiệp.
- D. Kinh tế hàng hoá.