NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Không gian văn hoá Cồng chiêng trải dài ở bao nhiêu tỉnh?
- A. 4 tỉnh
-
B. 5 tỉnh
- C. 6 tỉnh
- D. 7 tỉnh
Câu 2: Cồng chiêng gắn bó như thế nào với người dân Tây Nguyên
- A. Không mấy thân thiết
-
B. Mật thiết
- C. Không mật thiết
- D. Không quan trọng
Câu 3: Các dân tộc nào là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng?
-
A. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ
- B. Mường, Thái, Dao, H'Mông
- C. Chăm, Khơ Me, Cao Lan, Xtiêng
- D. Tày, Giáy, Cống, Sán Chay
Câu 4: Cồng chiêng được xem là
- A. Tiếng nói văn hóa
-
B. Ngôn ngữ giao tiếp
- C. Công cụ chơi nhạc
- D. Người bạn
Câu 5: Cồng chiêng là thứ kết nối trực tiếp giữa
-
A. Con người và thần linh
- B. Con người và tổ tiên
- C. Con người và con vật
- D. Con người và cây cối
Câu 6: Cồng chiêng ở mỗi gia đình là sự biểu hiện cho
-
A. Quyền lực, vị thế, tài sản
- B. Sự giàu có, sự ảnh hưởng
- C. Quyền lực, tầm quan trọng
- D. Quyền lực, uy lực
Câu 7: Cồng chiêng sử dụng trong các nghi lễ
- A. Cắt rốn của trẻ sơ sinh
- B. Lễ Trưởng thành
- C. Lễ tiễn linh hồn người chết
-
D. Tất cả các ý trên
Câu 8: Cồng chiêng có vai trò gì trong đời sống tinh thần của người dân Tây Nguyên?
-
A. Kết nối cộng đồng và thể hiện bản sắc văn hoá
- B. Đánh dấu sự kiện lịch sử quan trọng
- C. Là phương tiện giao tiếp hàng ngày
- D. Tạo không gian giải trí cho trẻ em
Câu 9: Mục đích chính của lễ hội Cồng chiêng là gì?
-
A. Thúc đẩy sự giao lưu văn hoá và đoàn kết giữa các dân tộc ở Tây Nguyên
- B. Tạo điểm đến du lịch cho khách quốc tế
- C. Quảng bá hình ảnh của người dân Tây Nguyên
- D. Thu hút đầu tư và phát triển kinh tế địa phương
Câu 10: Hai nhạc cụ điển hình của cồng chiêng là
- A. Đàn và sáo
- B. Đàn và Trống
-
C. Trống đồng và cồng chiêng
- D. Đàn và kẻng
Câu 11: Mỗi dân tộc có một cách chơi cồng chiêng
-
A. Riêng biệt
- B. Giống nhau
- C. Rất giống nhau
- D. Tương tự nhau
Câu 12: Cồng chiêng Tây Nguyên được coi như
- A. Biểu tượng văn minh
- B. Biểu tượng lịch sử
-
C. Biểu tượng văn hóa
- D. Biểu tượng
Câu 13: Cồng chiêng là loại nhạc khí được đúc từ
- A. Sắt
-
B. Đồng
- C. Mangan
- D. Thiếc
Câu 14: Có thể pha thêm gì vào khi đúc cồng chiêng?
- A. Titan
- B. Thiếc, vàng
-
C. Vàng hoặc bạc
- D. Chì
Câu 15: Cồng chiêng có đường kính từ
- A. 5 – 10cm
- B. 10 – 20cm
- C. 12 – 12cm
-
D. 20 – 120cm
Câu 16: Cồng chiêng được gõ bằng
-
A. Dùi
- B. Que
- C. Gậy
- D. Dây
Câu 17: Cồng chiêng Tây Nguyên là một loại nhạc cụ
-
A. Phổ biến trong nền âm nhạc cổ truyền
- B. Có thể thiếu
- C. Không cần thiết
- D. Không mấy cần thiết
Câu 18: Lễ hội Cồng chiêng nhằm tái hiện những lễ nào trong văn hoá Tây Nguyên?
-
A. Lễ mừng lúa mới, lễ cúng cơn mưa đầu mùa
- B. Lễ hội đua thuyền, lễ hội trồng cây
- C. Lễ hội múa sạp, lễ hội rước đèn
- D. Lễ hội hóa trang, lễ hội chọi trâu
Câu 19: Thời gian tổ chức lễ hội Cồng chiêng
- A. Từ tháng 2 đến tháng 12 dương lịch
- B. Từ tháng 2 đến tháng 12 âm lịch
-
C. Từ tháng 3 đến tháng 12 dương lịch
- D. Từ tháng 3 đến tháng 12 âm lịch
Câu 20: Lễ hội cồng chiêng gồm mấy phần
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 21: Trong lễ hội cồng chiêng gồm những nội dung gì
- A. Mở đầu, kết thúc
-
B. Phần lễ, phần hội
- C. Phần mở đầu, phần lễ
- D. Phần lễ, phần kết thúc
Câu 22: Mở đầu phần lễ, mọi người làm gì
- A. Nhảy múa
-
B. Nghe lịch sử và một số phong tục văn hóa
- C. Hát ca
- D. Đốt lửa trại
Câu 23: Phần hội, sẽ diễn ra những hoạt động gì
- A. hát dân ca
- B. diễn xướng sử thi Tây Nguyên
-
C. Cả A và B đúng
- D. Cả A và B sai