Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình?
- A. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập
- B. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên
-
C. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp
- D. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn
Câu 2: Nền kinh tế nước ta có mấy mô hình sản xuất kinh doanh chính?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của mô hình hợp tác xã?
- A. Là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân
-
B. Do ít nhất 04 hợp tác xã tự nguyện thành lập
- C. Tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
- D. Tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên
Câu 4: Quá trình sử dụng lao động, vốn, kĩ thuật,... để tạo ra hàng hoá, dịch vụ cung cấp cho thị trường và thu được lợi nhuận được gọi là gì?
- A. Sản xuất tiêu dùng
-
B. Sản xuất kinh doanh
- C. Sản xuất công nghiệp
- D. Sản xuất thủ công
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện nội dung khái niệm của mô hình sản suất kinh doanh doanh nghiệp?
- A. Do các chủ thể sản xuất kinh doanh thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật
- B. Nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh
- C. Nhằm mục đích chủ yếu là thu về lợi nhuận
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Mô hình kinh tế hợp tác xã có đặc điểm gì?
- A. Thể hiện sự hợp tác, tương trợ với nhau trong quá trình sản xuất kinh doanh
- B. Thể hiện tính kinh tế
- C. Mang tính xã hội
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên?
- A. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức cá nhân
- B. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân
-
C. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân
- D. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân
Câu 8: Nhận định không đúng là
-
A. Không nên đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình vì mô hình này có nhiều hạn chế như quy mô nhỏ, vốn đầu tư thấp, chủ yếu sử dụng kinh nghiệm, công nghệ và sức lao động truyền thống
- B. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, không có tư cách pháp nhân
- C. Doanh nghiệp có quy mô vốn nhỏ không có lợi thế trong cạnh tranh
- D. Trong công ty cổ phần, các cổ đông được hưởng mức lợi tức như nhau
Câu 9: Đâu không phải là vai trò của sản xuất kinh doanh?
- A. Nâng thu nhập bình quân đầu người
- B. Tạo ra sự công bằng cho mọi người trong xã hội
-
C. Giảm tỉ lệ tệ nạn xã hội
- D. Kích thích sự phát triển của khoa học kĩ thuật
Câu 10: Mô hình kinh tế nào dưới đây là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, được thành lập trên tinh thần tự nguyện vì lợi ích chung của các thành viên?
- A. Mô hình kinh tế hộ gia đình
-
B. Mô hình kinh tế hợp tác xã
- C. Doanh nghiệp tư nhân
- D. Công ty cổ phần
Câu 11: Các mô hình sản xuất kinh doanh được chia làm mấy loại chính?
-
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của mô hình kinh tế hộ gia đình?
- A. Lĩnh vực hoạt động: nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, buôn bán nhỏ
- B. Quy mô sản xuất kinh doanh thường nhỏ
- C. Chủ yếu sử dụng kinh nghiệm, công nghệ và sức lao động truyền thống
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh?
- A. Do một cá nhân của gia đình đăng kí thành viên
- B. chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh của họ
- C. Do các thành viên hộ gia đình đăng kí thành viên
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Mô hình kinh tế hợp tác xã là mô hình kinh tế thể hiện tính chất nào dưới đây.
- A. Tính kinh tế và tính xã hội
-
B. Tính tư nhân và tính xã hội
- C. Tính hợp tác và tính tư nhân
- D. Tính kinh tế và tính tư nhân
Câu 15: Muốn làm chủ một mô hình sản xuất kinh doanh, chúng ta cần có những yếu tố nào?
- A. Sự quyết tâm, kiên trì thực hiện ý tưởng kinh doanh
-
B. Kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm để thực hiện mục tiêu
- C. Nguồn lực gồm nguồn lực về tài chính (tiền) và con người
- D. Sự may mắn trong cuộc sống
Câu 16: Nền kinh tế nước ta có mấy mô hình sản xuất kinh doanh chính?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 17: Đối tượng nào dưới đây không phải là thành viên công ti?
- A. Chủ thể chi tiền để mua tài sản cho công ti
- B. Chủ thể góp vốn đề thành lập công ti
-
C. Chủ thể mua phần vốn góp của thành viên công ti
- D. Chủ thể hưởng thừa kế từ người để lại di sản
Câu 18: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về trách nhiệm của cổ đông?
-
A. Các cổ đông chịu trách nhiệm như nhau về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp, không phân biệt số vốn đã góp vào doanh nghiệp
- B. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác củadoanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp
- C. Cổ đông không phải chịu bất kì trách nhiệm nào về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
- D. Chỉ có cổ đông lớn nhất phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụtài sản khác của doanh nghiệp
Câu 19: Thế nào là Liên hiệp Hợp tác xã?
- A. Là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân
- B. Do ít nhất 04 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
- C. Nhằm đáp ứng nhu cầu chung của hợp tác xã thành viên
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động của
-
A. kinh doanh
- B. tiêu dùng
- C. sản xuất
- D. tiêu thụ
Câu 21: Đặc điểm của mô hình doanh nghiệp Công ti trách nhiệm hữu hạn một thành viên là
- A. Doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân
-
B. Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu
- C. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
- D. Do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
Câu 22: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng
-
B. Thu lợi nhuận
- C. Phát triển kinh tế nhà nước
- D. Cung ứng hàng hóa
Câu 23: Sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích
-
A. thu được lợi nhuận
- B. thu hút vốn đầu tư
- C. hỗ trợ xã hội
- D. tăng năng suất lao động
Câu 24: Phương án nào sau đây không thuộc vai trò của sản xuất kinh doanh?
- A. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động
- B. Đem lại cuộc sống ấm no cho mọi người
- C. Cung ứng sản phẩm hàng hoá/dịch vụ
-
D. Nâng cao thu nhập cho người lao động
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, công dân đủ từ bao nhiêu tuổi trở lên được phép đăng ký kinh doanh?
-
A. 18 tuổi
- B. 19 tuổi
- C. 20 tuổi
- D. 21 tuổi