Trắc nghiệm KTPL 10 cánh diều bài 16 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế pháp luật 10 bài 16 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là quyền con người, quyền và nghĩa công dân về chính trị?

  • A. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. 
  • B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
  • C. Quyền kết hôn và li hôn.
  • D. Quyền và nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 2: Quyền con người được chia thành mấy nhóm chính?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 3: Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về dân sự?

  • A. Trung thành và bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Quyền sáng tác văn học, nghệ thuật.
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • D. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.

Câu 4: Quyền con người có từ khi nào?

  • A. Từ khi sinh ra.
  • B. Khi là công dân của một nước.
  • C. Ở một độ tuổi nhất định.
  • D. Do pháp luật quy định.

Câu 5: Việt Nam đã có những thành tựu nào trong việc thúc đẩy và bảo vệ quyền của người dân?

  • A. Hiến pháp 2013 có một chương riêng về "Quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân".
  • B. Ban hành 96 văn bản luật, pháp lệnh liên quan đến việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
  • C. Báo chí phát triển không ngừng, trở thành diễn đàn ngôn luận của các tổ chức xã hội, nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Hành vi nào sau đây thực hiện quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về dân sự?

  • A. Bạn H được thừa kế tài sản từ bố đẻ. 
  • B. Ông B tích cực tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
  • C. Anh N không tham gia biểu tình vì thấy trái với quy định của pháp luật. 
  • D. Chị C đã có những kiến nghị với Uỷ ban nhân dân xã về nội dung xây dựng làng văn hoá.

Câu 7: Nhận định đúng là

  • A. Là công dân, học sinh vừa có quyền con người vừa có quyền công dân.
  • B. Quyền công dân luôn gắn liền với nghĩa vụ của công dân.
  • C. Quyền con người gắn liền với sự phát triển của con người. 
  • D. Quyền con người và quyền công dân không có mối liên hệ với nhau.

Câu 8: Quyền bình đẳng trước pháp luật; không bị phân biệt, đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội thuộc lĩnh vực nào và được quy định trong Hiến pháp hay trong luật?

  • A. Chính trị.
  • B. Văn hóa.
  • C. Xã hội.
  • D. Kinh tế.

Câu 9: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là gì?

  • A. Những quyền và nghĩa vụ quan trọng, chủ yếu nhất của công dân.
  • B. Thể hiện rõ nhất mối quan hệ pháp lý qua lại, bình đẳng giữa Nhà nước và công dân.
  • C. Xuất phát từ các quyền tự do cơ bản của con người được các Nhà nước dân chủ, tiến bộ thừa nhận, được quy định, thể chế trong Hiến pháp.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10: Hành vi nào sau đây là thực hiện quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về chính trị?

  • A. Ông X khiếu nại đến Uỷ ban nhân dân xã về quyết định thu hồi đất.
  • B. Anh Q đã mở cửa hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật.
  • C. Chị P được tự do theo một tôn giáo.
  • D. Bà K luôn được khám chữa bệnh định kì.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây thuộc quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về chính trị được quy định trong Hiến pháp năm 2013?

  • A. Quyền bình đẳng trước pháp luật
  • B. Quyền bầu cử và quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
  • C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở, địa phương và cả nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Các hoạt động thực hiện quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân của chính quyền địa phương là

  • A. Khám sức khỏe định kỳ đối với người trên 55 tuổi ở phường.
  • B. Dọn vệ sinh ngõ, phố vào cuối tuần.
  • C. Tạo điều kiện đăng ký tạm trú, tạm vắng cho người đủ điều kiện, không vi phạm pháp luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền con người?

  • A. Quyền con người là quyền bẩm sinh, khách quan ở mỗi người.
  • B. Quyền con người là quyền tự nhiên, vốn có, khách quan của con người. 
  • C. Quyền con người là quyền khách quan và gắn với con người.
  • D. Quyền con người là quyền bẩm sinh và ở mỗi người là khác nhau.

Câu 14: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được chia thành mấy nhóm quyền nào?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 15: Quyền con người là gì?

  • A. Những quyền tự nhiên.
  • B. Vốn có và khách quan của con người.
  • C. Không thể bị tước bỏ bởi bất cứ cá nhân, tổ chức nào.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về kinh tế, văn hoá?

  • A. Quyền tự do đi lại và cư trú.
  • B. Quyền bình đẳng trước pháp luật.
  • C. Quyền được lựa chọn việc làm và nơi làm việc. 
  • D. Quyền biểu tình theo quy định của pháp luật.

Câu 17: Mỗi người cần có trách nhiệm gì với Hiến pháp về quyền con người, quyền và nghĩa vụ của công dân?

  • A. Tìm hiểu Hiến pháp để có hiểu biết đầy đủ về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Tôn trọng quyền của mình và của người khác.
  • C. Tuyên truyền, đấu tranh với các hành vi vi phạm Hiến pháp về quyền con người, quyền và nghĩa vụ của công dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 18: Quyền con người được quy định trong Hiến pháp có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự tôn trọng.
  • B. Đảm bảo quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • C. Trách nhiệm của Nhà nước đối với công dân nước mình.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Hành vi nào dưới đây là thực hiện quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về xã hội?

  • A. Bạn M được tham gia cuộc thi vẽ về quê hương.
  • B. Gia đình luôn tạo điều kiện cho em N học tập.
  • C. Ông D tiến hành đăng kí kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật.
  • D. Mỗi sáng chủ nhật G thường tham gia dọn vệ sinh đường làng.

Câu 20: Nội dung nào sau đây chưa thực hiện đúng quy định của Hiến pháp về quyền con người, quyền và nghĩa vụ của công dân?

  • A. Anh A lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
  • B. Chị B tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
  • C. Anh C và chị D mở cửa hàng kinh doanh dụng cụ học tập.
  • D. Anh D lén đọc nhật kí của em gái.

Câu 21: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về chính trị được quy định trong Hiển pháp năm bao nhiêu?

  • A. 2011.
  • B. 2012.
  • C. 2013.
  • D. 2014.

Câu 24: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về dân sự bao gồm

  • A. Quyển bất khả xâm phạm về thân thẻ, được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
  • B. Quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
  • C. Quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc.
  • D. Quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học, nghệ thuật.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập