Câu 1: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
- A. 0,5 lít.
- B. 0,4 lít.
- C. 0,3 lít.
-
D. 0,6 lít.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Li2CO3, K2CO3, Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được 38,2 muối khan. Giá trị m là
-
A. 25,6.
- B. 50,8.
- C. 51,2.
- D. 25,4.
Câu 3: Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 300 gam dung dịch H2SO4 40% thu được 500 gam dung dịch H2SO4 a%. Giá trị của a là
- A. 20,8%.
-
B. 28,8%.
- C. 25,8%.
- D. 30,8%
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?
- A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo.
-
B. Tẩy trắng vải sợi, giấy.
- C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa.
- D. Làm giàu
trong công nghiệp hạt nhân.
Câu 5: Hấp thụ 7,84 lít (đktc) khí H2S vào 64 gam dung dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa đen. Giá trị của m là:
- A. 33,6.
- B. 38,4.
- C. 3,36.
-
D. 3,84.
Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là:
-
A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
Câu 7: Đun nóng 4,8 gam bột magie với 4,8 gam bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. My = ?
- A. 9
- B. 13
-
C. 26
- D. 5
Câu 8: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
- A. CO2.
- B. O2.
-
C. Cl2
- D. N2.
Câu 9: Trộn 0,8 mol SO2 với 20,16 lít O2 (đktc) trong bình kín có thể tích không đổi là 100 lít, đun nóng bình đến , ở nhiệt độ này thấy áp suất trong bình là 0,8 atm. % các chất khí trong bình là:
- A. SO2 10%; O2 30%; SO3 60%
- B. SO2 15%; O2 70%; SO3 15%
- C. SO2 10%; O2 5%; SO3 65%
-
D. SO2 20,69%; O2 44,83%; SO3 34,48%
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,464 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho hỗn hợp khí Y đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư) thu được 23,9g kết tủa màu đen. Tính thể tích mỗi khí trong Y và m.
- A. 9,63g
- B. 6,5g
- C. 7,38g
-
D. 9,36g
Câu 11: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
- A. Dung dịch HF
- B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch HBr
-
D. Dung dịch HI
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 2 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
- A. 23, 2
- B. 12, 6
-
C. 18,0
- D. 24,0
Câu 13: Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam lưu huỳnh tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là
-
A. 5,6 gam.
- B. 11,2 gam.
- C. 2,8 gam.
- D. 8,4 gam.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư). Sau phản ứng, thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
- A. 39,34%
- B. 65,57%
-
C. 26,23%
- D. 13,11%
Câu 15: Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2(đktc). Giá trị của V là
-
A. 2,80
- B. 3,36
- C. 3,08
- D. 4,48
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối hơi của X đối với H2 là 19,2. Đốt cháy hoàn toàn a mol khí CO cần 1 mol X. Giá trị của a là
- A. 1,0
- B. 2,0
-
C. 2,4
- D. 2,6
Câu 17: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a:b bằng
-
A. 2:1
- B. 1:1
- C. 3:1
- D. 3:2
Câu 18: Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và CO2 vào lượng dư dung dịch Pb(NO3)2, thu được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H2S trong X là
-
A. 25%
- B. 50%
- C. 60%
- D. 75%
Câu 19: Dẫn a mol khí H2S vào dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được muối trung hòa thì:
- A. a/b > 2
- B. b/a > 2
-
C. b/a ≥ 2
- D. 1 < b/a < 2
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
- A. 6,72.
- B. 10,08.
-
C. 8,96.
- D. 11,2.
Câu 21: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
-
A. 74,69%
- B. 95,00%
- C. 25,31%
- D. 64,68%
Câu 22: Đốt 13 g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
- A. Cu
-
B. Zn
- C. Fe
- D. Ca
Câu 23: Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
- A. 13,8; 7,6; 11,8
- B. 11,8; 9,6; 11,8
-
C.12,8; 9,6; 10,8
- D. kết quả khác
Câu 24: Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
- A. H2, H2S, S.
-
B. H2S, SO2, S.
- C. H2, SO2, S.
- D. O2, SO2, SO3.
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven
3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
- A. O2.
-
B. H2.
- C. Cl2O.
- D. Cl2.
Câu 26: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
-
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
- B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
- C. Brom có tính oxi hóa mạnh, nhưng yếu hơn flo và clo, nó cũng oxi hóa được nước.
- D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.
Câu 27: Chỉ ra phát biểu sai :
- A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước.
-
B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước.
- C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước.
- D.Nước brom là dung dịch của brom trong nước.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là:
- A. 35,5%
- B. 59,26%
- C. 40%
-
D. 50%
Câu 29: Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 21,7g kết tủa. Tính V
- A. 2,24
- B. 1,12
- C. 11,2
-
D. A & C
Câu 30: Cho các phản ứng :
1. Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
2. Cu + Cl2 → CuCl2
3. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
5. Cl2 + H2O ⇔ HCl + HClO
Số phản ứng Clo đóng vai trò làm chất oxi hóa là:
- A. 5.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 4.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Zn , Mg và Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl thu được 11,20 lít khí (đktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 gam hỗn hợp X cần 12,32 lít khí Clo (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
- A. 8,4 g.
- B. 11,2 g.
- C. 2,8 g.
-
D. 5,6 g.
Câu 32: Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
- A.Mg
- B. Fe
-
C.Cu
- D.Ca
Câu 33: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M vừa đủ thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là :
-
A. 38,93 gam.
- B. 103,85 gam.
- C. 25,95 gam.
- D. 77,86 gam.
Câu 34: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
- A. 25% & 75%
-
B. 75% & 25%
- C. 65% & 35%
- D. 35% & 65%
Câu 35: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
- A. 74,2.
- B. 42,2.
-
C. 64,0.
- D. 128,0.
Câu 36: Có 5 gói bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên ?
- A. HNO3.
- B. AgNO3.
-
C. HCl.
- D. Ba(OH)2.
Câu 37: Hòa tan 9,6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô cạn dung dịch, thu được 38 gam muối. Kim loại X là
- A. canxi
- B. bari
-
C. magie
- D. beri
Câu 38: Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 400 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
- A. 624 gam
- B. 312 gam
- C. 780 gam
-
D. 390 gam
Câu 39: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :
- A. 2 lít.
- B. 2,905 lít.
-
C. 1,904 lít.
- D. 1,82 lít.
Câu 40: Cho 20,8 gam hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư. Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng ta thấy số mol khí trong bình giảm 0,15 mol. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp FeS và FeS2 là:
-
A. 42,3 và 57,7%
- B. 50% và 50%
- C. 42,3% và 59,4%
- D. 30% và 70%