Câu 1: Nguyên lí hay quy tắc nào bị vi phạm trong cấu hình theo ô orbital được cho dưới đây?
- A. Quy tắc Klechkovski.
- B. Không vi phạm nguyên lí, quy tắc nào.
-
C. Nguyên lí Pauli.
- D. Quy tắc của Hund.
Câu 2: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?
- A. 7.
- B. 9
- C. 15
-
D. 17.
Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16?
- A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1
-
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
- C. 1s2 2s2 2p6 3s1.
- D. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1.
Câu 4: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli?
- A. 1s22s22p3.
- B. 1s22s22p4.
-
C. 1s22s22p63s3.
- D. 1s2.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử như hình dưới đây. X là nguyên tố nào?
- A. Carbon (Z = 6).
- B. Nitrogen (Z = 7).
-
C. Oxygen (Z = 8).
- D. Fluorine (Z = 9).
Câu 6: Nhận xét nào đúng về sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử dưới đây?
- A. Tất cả các mũi tên phải hướng lên trên.
-
B. Sự sắp xếp các electron trên các orbital của nguyên tử trên là hoàn toàn chính xác.
- C. Trong orbital 2p chỉ nên có 1 electron trong ô 2p đầu tiên và một electron trong ô 2p thứ hai.
- D. Cả hai mũi tên trong ô 2p phải hướng lên trên.
Câu 7: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
- A. X, Y, Z.
-
B. X, Y, T.
- C. X, Z, T.
- D. Y, Z, T.
Câu 8: Một ion R3+ có phân lớp cuối cùng là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử R là
- A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8.
-
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
- C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1.
- D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
- A. 1s22s22p63s2.
- B. 1s22s22p63s23p5.
- C. 1s22s22p5.
-
D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 10. Cấu hình theo ô orbital của một số nguyên tố được cho dưới đây. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố là
- A. 1s2 2s2 2p5 3s1.
- B. 1s1 2s1 2p3 3s1.
- C. 1s22s22p63s2.
-
D. 1s22s22p63s1.
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Nguyên tố Y là
- A. Potassium (Z = 19).
-
B. Chlorine (Z = 17).
- C. Fluorine (Z = 9).
- D. Sulfur (Z = 16).
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Aluminium có 13 electron. Kết luận nào sau đây đúng?
-
A. Lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 3e.
- B. Lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 1e.
- C. Lớp L (lớp thứ 2) của Aluminium có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 3e.
- D. Lớp L (lớp thứ 2) của Aluminium có 6e.
Câu 13: Số electron tối đa trong lớp M là
- A. 2.
- B. 8.
-
C. 18.
- D. 32.
Câu 14: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở orbital s? (Cho số hiệu nguyên tử của Cr = 24, Ni = 28, Co = 27, Fe = 26)
-
A. Chromium
- B. Nickel
- C. Cobalt
- D. Iron
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là
-
A. kim loại và phi kim.
- B. phi kim và kim loại.
- C. khí hiếm và kim loại.
- D. kim loại và khí hiếm.
Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân? (Cho số hiệu nguyên tử của He = 2, Ne = 10, B = 4, Mg = 12)
- A. Helium.
- B. Neon
-
C. Boron.
- D. Magnesium.
Câu 17: Cấu hình electron của Cu (Z = 29) là
-
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
.
- B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2.
- C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9.
- D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10.
Câu 18: Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
- A. 7.
- B. 10.
-
C. 9.
- D. 8.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
- A. 3s2 3p2.
- B. 3s2 3p4.
- C. 3s2 3p6.
-
D. 4s2.
Câu 20: Ion X2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. Nguyên tố X là
- A. O (Z = 8).
-
B. Mg (Z = 12).
- C. Na (Z = 11).
- D. Ne (Z= 10).