Trắc nghiệm Hóa học 10 cánh diều kì I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 10 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Số AO và số electron tối đa trong lớp electron thứ n (n ≤ 4) lần lượt là

  • A. ; 2n
  • B. n; 2.
  • C. .
  • D. ; 2.

Câu 2: Liên kết hydrogen là

  • A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
  • C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
  • D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.

Câu 3: Quy luật chung đối với các nguyên tố nhóm A: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có xu hướng

  • A. tăng dần.
  • B. giảm dần.
  • C. không thay đổi.
  • D. tăng sau đó giảm dần.

Câu 4: Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, electron thuộc lớp nào sau đây có năng lượng thấp nhất?

  • A. Lớp N.
  • B. Lớp L.
  • C. Lớp M.
  • D. Lớp K.

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X phổ biến trong tự nhiên có tổng các hạt cơ bản là 46. Số khối của nguyên tử X là

  • A. 31.
  • B. 32.
  • C. 24.
  • D. 28.

Câu 6: Oxide nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base?

  • A. Na2O.
  • B. Cl2O7.
  • C. Al2O3.
  • D. MgO.

Câu 7: Số khối (A) của một nguyên tử bằng

  • A. tổng số proton và số electron.
  • B. tổng số proton và neutron.
  • C. tổng số neutron và electron.
  • D. tổng số proton, neutron và electron.

Câu 8: Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton trong hạt nhân. Khi Na tác dụng với khí chlorine (Cl2) sẽ thu được muối sodium chloride (NaCl), trong đó Na tồn tại ở dạng ion Na+. Ion Na+ có bao nhiêu proton trong hạt nhân?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 10.
  • D. 13.

Câu 9: Độ âm điện của H và N lần lượt là 2,2 và 3,0. Trong phân tử NH3, cặp electron liên kết

  • A. sẽ bị lệch về phía nguyên tử H.
  • B. không bị lệch về phía nguyên tử nào.
  • C. sẽ bị lệch về phía nguyên tử N.
  • D. ban đầu bị lệch về phía nguyên tử N, sau đó bị lệch về phía nguyên tử H.

Câu 10: Cho các nguyên tử sau: Cho các nguyên tử sau: . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X, Y, Z.
  • B. Y, Z, M.
  • C. Y, M, T.
  • D. X, M, T.

Câu 11: Hợp chất ion nào sau đây được tạo nên bởi các ion đa nguyên tử?

  • A. NH4NO3.
  • B. Na2CO3.
  • C. NaCl.
  • D. CuSO4.

Câu 12: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

  • A. Cl2.
  • B. CaCl2.
  • C. HCl.
  • D. CO2.

Câu 13: Giải thích sự hình thành liên kết giữa nguyên tử K và Cl nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử K nhường 1 electron tạo thành cation K+, nguyên tử Cl nhận 1 electron tạo thành anion Cl-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.
  • B. Nguyên tử K nhường 2 electron tạo thành cation K2+, nguyên tử Cl nhận 1 electron tạo thành anion Cl-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.
  • C. Nguyên tử K nhường 1 electron tạo thành cation K+, nguyên tử Cl nhận 2 electron tạo thành anion Cl2-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.
  • D. Nguyên tử K nhận 1 electron tạo thành cation K+, nguyên tử Cl nhường 1 electron tạo thành anion Cl-. Các ion trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo nên hợp chất ion.

Câu 14: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của chất phụ thuộc chính vào yếu tố nào?

  • A. Hai yếu tố: khối lượng phân tử và liên kết giữa các phân tử.
  • B. Hai yếu tố: số lượng nguyên tử trong phân tử và liên kết giữa các phân tử.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng phân tử.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào liên kết giữa các phân tử.

Câu 15: Trong tự nhiên, bạc có hai đồng vị là  và . Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,96. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là  là

  • A. 48%.
  • B. 52%.
  • C. 60%.
  • D. 40%.

Câu 16: Trong một nhóm, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố có xu hướng

  • A. tăng dần.
  • B. giảm dần.
  • C. không thay đổi.
  • D. giảm sau đó tăng dần.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hợp chất tạo nên bởi ion Fe3+ và O2- là hợp chất

(a) cộng hóa trị

(b) ion

(c) có công thức Fe2O3

(d) có công thức Fe3O2

  • A. (b) và (c).
  • B. (a) và (b).
  • C. (c) và (d).
  • D. (b) và (d).

Câu 18: Nguyên tố X có Z = 9. Hãy có biết tính chất hóa học cơ bản của X (X là kim loại hay phi kim, mạnh hay yếu)?

  • A. Tính phi kim yếu.
  • B. Tính kim loại yếu.
  • C. Tính phi kim mạnh.
  • D. Tính kim loại mạnh.

Câu 19: Phân lớp được gọi là phân lớp bão hòa khi có

  • A. 2 electron.
  • B. 3 electron.
  • C. tối đa electron.
  • D. 5 electron.

Câu 20: Nguyên tử sodium có Z = 11. Xu hướng cơ bản của nguyên tử sodium khi hình thành liên kết hóa học là

  • A. nhường 2 electron.
  • B. nhường 1 electron.
  • C. nhận 2 electron.
  • D. nhận 1 electron.

Câu 21: Chất nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nhiều bệnh ung thư?

  • A. Cisplatin [Pt(NH3)2Cl2].
  • B. Sodium bicarbonate (NaHCO3).
  • C. Hydrochloric acid (HCl).
  • D. Sodium hydrogen sulfite (NaHSO3).

Câu 22: Phân tử H2 được hình thành từ

  • A. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên tử H nhường đi 1 electron.
  • B. 2 nguyên tử H bởi sự góp chung electron.
  • C. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên tử H nhận thêm 1 electron.
  • D. 2 nguyên tử H, trong đó 1 nguyên tử H nhận thêm 1 electron và 1 nguyên tử H nhường đi 1 electron.

Câu 23: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Phần trăm khối lượng của R trong oxide cao nhất là

  • A. 25,81%.
  • B. 67,82%.
  • C. 32,18%.
  • D. 74,19%.

Câu 24: Nguyên tử nitrogen (Z = 7) có

  • A. 2 electron độc thân.
  • B. 3 electron độc thân.
  • C. 4 electron độc thân.
  • D. 1 electron độc thân.

Câu 25: Tinh thể ion là tinh thể được tạo nên bởi

  • A. các cation.
  • B. các anion.
  • C. các cation và anion.
  • D. các cation và anion Cl-.

Câu 26: Tính tổng số proton, neutron và electron trong một phân tử carbon dioxide (CO2). Biết trong phân tử này, nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.

  • A. 42 hạt.
  • B. 66 hạt.
  • C. 60 hạt.
  • D. 55 hạt.

Câu 27: Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây?

  • A. 2 phân tử H2O.
  • B. 2 phân tử HF.
  • C. 1 phân tử H2O và 1 phân tử CH4.
  • D. 1 phân tử H2O và 1 phân tử NH3.

Câu 28: Tại áp suất 1 bar, nước có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương ứng là 0oC và (xấp xỉ) 100oC, cao hơn so với nhiều chất có khối lượng phân tử lớn hơn nước. Tính chất này là do

  • A. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết ion.
  • B. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết cộng hóa trị.
  • C. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết hydrogen.
  • D. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết cho – nhận.

Câu 29: Số electron tối đa trên mỗi phân lớp ns, np, nd, nf lần lượt là

  • A. 1; 4; 9; 16
  • B. 2; 8; 18; 32
  • C. 1; 3; 5; 7
  • D. 2; 6; 10; 14

Câu 30: Lớp M có tối đa số electron là

  • A. 2
  • B. 18
  • C. 8
  • D. 32

Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. X là nguyên tố oxygen.
  • B. Nguyên tử X có 8 proton.
  • C. X là nguyên tố phổ biến nhất ở lớp vỏ Trái Đất.
  • D. Nguyên tử nguyên tố X có 16 neutron.

Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố neon có 10 electron. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố neon thuộc ô số

  • A. 12.
  • B. 11.
  • C. 10.
  • D. 9.

Câu 33: Nguyên tử Iron (Fe) có Z = 26. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn.

  • A. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
  • B. ô 24, chu kì 4, nhóm VIIIB.
  • C. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
  • D. ô 26, chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 34: Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm

  • A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
  • B. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
  • C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
  • D. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.

Câu 35: Cho các nguyên tố sau: O (Z = 8); F (Z = 9); Na (Z = 11); S (Z = 16). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là

  • A. O, Na và S.
  • B. F và Na.
  • C. F, Na và S.
  • D. O và S.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cấu tạo của chất chỉ quyết định đến tính chất vật lí của chất.
  • B. Cấu tạo của chất chỉ quyết định đến tính chất hóa học của chất.
  • C. Cấu tạo của chất quyết định đến tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất.
  • D. Cấu tạo của chất chỉ quyết định tính tan của chất.

Câu 37: Nguyên tử aluminium nhường đi 3 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nào?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Neon (Ne)

Câu 38: Các phi kim với 5, 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng có xu hướng

  • A. Nhường 5, 6 hoặc 7 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng
  • B. Nhường 3, 2 hoặc 1 electron đề đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng
  • C. Nhận 5, 6 hoặc 7 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng
  • D. Nhận 3, 2 hoặc 1 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng

Câu 39: Phâ tử H2 được hình thành tử

  • A, 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên tử H nhường đi 1 electron
  • B. 2 nguyên tử H bởi sự góp chung electron
  • C. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên tử H nhận thêm 1 electron
  • D. 2 nguyên tử H, trong đó 1 nguyên tử H nhận thêm 1 electron và 1 nguyên tử H nhường đi 1 electron

Câu 40: Cho sơ đồ liên kết giữa hai phân tử acid CH3COOH:

Cho sơ đồ liên kết giữa hai phân tử acid CH3COOH:  Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 12 (có đáp án): Liên kết hydrogen và tương tác Van Der Waals Trong sơ đồ trên, đường nét đứt đại diện cho

Trong sơ đồ trên, đường nét đứt đại diện cho

  • A. liên kết cộng hóa trị có cực.
  • B. liên kết ion.
  • C. liên kết cho – nhận.
  • D. liên kết hydrogen.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập