CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ở Đông Nam Bộ, Sản lượng dầu thô khai thác tăng không phải là do
- A. Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
- B. Ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
- C. Đầu tư vào máy móc thiết bị.
-
D. Có nhiều nhà máy lọc – hóa dầu.
Câu 2: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
- A. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng diện tích canh tác.
- B. mở rộng diện tích canh tác, xây dựng công trình thủy lợi.
-
C. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
- D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất đai.
Câu 3: Nguồn điện cung cấp năng lượng chủ yếu nhất cho vùng Đông Nam Bộ hiện nay là:
- A. các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu.
- B. các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.
- C. các nhà máy thủy điện trên sông Đồng Nai.
-
D. các nhà máy nhiệt điện tuốc bin khí.
Câu 4: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là gì?
- A. Tăng cường nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật, vốn.
-
B. Phát triển theo chiều sâu gắn với bảo vệ môi trường.
- C. Quy hoạch các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
- D. Phát huy thế mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 5: Trung tâm khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ là:
- A. TP. Hồ Chí Minh.
- B. Biên Hòa.
- C. Thủ Dầu Một.
-
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 6: Biểu hiện của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có hiệu quả cao là:
- A. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp theo hướng hợp lí.
-
B. trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.
- C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến ở vùng chuyên canh.
- D. xây dựng được thêm nhiều công trình thủy lợi lớn.
Câu 7: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể để từng bước giải quyết nhu cầu về cơ sở năng lượng của Đông Nam Bộ?
- A. Khai thác và chế biến dầu khí.
- B. Phát triển nguồn năng lượng sạch.
-
C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
- D. Phát triển công nghiệp hiện đại ít nhiên liệu.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ về tự nhiên là:
- A. đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
-
B. đất badan tập trung thành vùng lớn.
- C. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
- D. khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu 9: Di tích lịch sử nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Bến cảng Nhà Rồng.
- B. Địa đảo Củ Chi.
-
C. Địa đảo Vĩnh Mốc.
- D. Nhà tù Côn Đảo.
Câu 10: Vùng Đông Nam bộ có khí hậu:
- A. nhiệt đới gió mùa.
-
B. cận xích đạo.
- C. ôn đới lục địa.
- D. nhiệt đới khô.
Câu 11: Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là:
- A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk.
- B. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim.
-
C. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An.
- D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng.
Câu 12: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Bình Dương.
- B. Bình Phước.
-
C. Tây Ninh.
- D. Đồng Nai.
Câu 13: Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là:
- A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.
-
B. thoải, khá bằng phẳng.
- C. thấp trũng, chia cắt mạnh.
- D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.
Câu 14: Dòng sông có vai trò quan trọng nhất đối với Đông Nam Bộ là:
- A. sông Sài Gòn.
- B. sông Vàm Cỏ Đông.
-
C. sông Đồng Nai.
- D. sông Bé.
Câu 15: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành ở Đông Nam Bộ là:
- A. dệt may, da – giày, gốm – sứ.
- B. dầu khí, phân bón, năng lượng.
- C. chế biến lương thực, cơ khí.
-
D. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
Câu 16: Tính đến năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có số dân là:
-
A. 18,3 triệu người.
- B. 13 triệu người.
- C. 13,8 triệu người.
- D. 22 triệu người.
Câu 17: Phía đông vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
B. Tây Nguyên.
- C. Cam-pu-chia.
- D. Biển Đông.
Câu 18: Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ?
- A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.
- B. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao.
-
C. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn.
- D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Câu 19: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Thành phố Hồ Chí Minh
- B. Bình Dương
- C. Tây Ninh
-
D. Long An
Câu 20: Ba trung tâm công nghiệp hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
-
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
- B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
- C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tân An.
- D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Mỹ Tho.
Câu 21: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào?
-
A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Biển Đông.
- D. Tây Nguyên.
Câu 22: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
- A. Biên Hòa
- B. Thủ Dầu Một
-
C. TP. Hồ Chí Minh
- D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 23: Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải là:
-
A. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
- B. nguồn lao động dồi dào.
- C. nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
- D. năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 24: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:
-
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
- B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
- C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
- D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là do:
- A. dân di cư vào thành thị nhiều.
- B. nông nghiệp kém phát triển.
-
C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
- D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao.