CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?
- A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
-
B. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
- C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
- D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
Câu 2: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:
-
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
- B. Di tích Mĩ Sơn.
- C. Cố đô Huế.
- D. Phố cổ Hội An.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?
- A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
-
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
- C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
- D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng là:
- A. đèo Ngang.
- B. dãy núi Bạch Mã.
-
C. dãy núi Tam Điệp.
- D. Sông Mã.
Câu 5: Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là:
- A. mía, đỗ tương.
-
B. lạc, vừng.
- C. bông, đay.
- D. đay, thuốc lá.
Câu 6: Sản lượng gỗ khai thác của Bắc Trung Bộ đứng thứ bao nhiêu cả nước (năm 2021)?
- A. Thứ nhất
- B. Thứ hai
-
C. Thứ ba
- D. Thứ tư
Câu 7: Năm 2021, số dân Bắc Trung Bộ khoảng bao nhiêu triệu dân?
- A. 10 triệu người.
- B. 11 triệu người.
- C. 12 triệu người.
-
D. 11,2 triệu người.
Câu 8: Tỉnh thành có số dân cao nhất vùng Bắc Trung Bộ là:
-
A. Thanh Hóa.
- B. Quảng Bình.
- C. Vinh.
- D. Nghệ An.
Câu 9: Rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ được xếp vào loại:
- A. Rừng đặc dụng
- B. Rừng sản xuất
-
C. Rừng phòng hộ
- D. Rừng đầu nguồn
Câu 10: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là:
-
A. Sắt
- B. Crôm
- C. Bôxit
- D. Dầu mỏ
Câu 11: Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
- A. lạc, đậu tương, đay, cói.
-
B. lạc, mía, thuốc lá.
- C. dâu tằm, lạc, cói.
- D. lạc, dâu tằm, bông, cói.
Câu 12: Dãy núi góp phần tạo nên sự phân hóa đông – tây của khí hậu vùng Bắc Trung Bộ là:
-
A. Trường Sơn Bắc
- B. Bạch Mã
- C. Hoành Sơn
- D. Hoàng Liên Sơn
Câu 13: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với:
- A. Lào.
- B. Biển Đông.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
-
D. Tây Nguyên.
Câu 14: Phát biểu nào không phải là đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?
- A. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
- B. Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo.
-
C. Đồng bằng tập trung ở phía Tây, đồi núi tập trung ở phía Đông.
- D. Thiên tai thường xuyên xảy ra gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống.
Câu 15: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là:
-
A. Nghệ An.
- B. Thanh Hóa.
- C. Hà Tĩnh.
- D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 16: Vấn đề nào sau đây không phải là hạn chế lớn trong phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
-
A. Thiếu nguồn lao động.
- B. Nguồn lợi ven bờ suy giảm.
- C. Bão và gió mùa Đông Bắc.
- D. Tàu thuyền, ngư cụ lạc hậu.
Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
- A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục.
-
B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp.
- C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
- D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện.
Câu 18: Loại thiên tai nào không thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ?
- A. Hạn hán.
- B. Bão.
-
C. Động đất.
- D. Lũ quét.
Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Miền núi phía Tây là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
- B. Mật độ dân số thấp.
- C. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
-
D. Tỉ lệ hộ nghèo thấp hơn mức trung bình cả nước.
Câu 20: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
- A. cơ sở hạ tầng yếu kém.
- B. mật độ dân cư thấp.
- C. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
-
D. thường xuyên xảy ra thiên tai.
Câu 21: Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là:
- A. Thanh Hóa, Thạch Khê.
-
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
- C. Tĩnh Gia, Đồng Hới, Huế.
- D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Nhật Lệ.
Câu 22: Di sản thế giới nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Cố đô Huế
- B. Phong Nha – Kẻ Bàng
- C. Nhã nhạc cung đình Huế
-
D. Di tích Mỹ Sơn
Câu 23: Các nhà máy xi măng lớn thuộc vùng Bắc Trung Bộ là:
- A. Bỉm Sơn, Hoàng Mai, Tam Điệp.
-
B. Bỉm Sơn, Hoàng Mai, Nghi Sơn.
- C. Bỉm Sơn, Hoàng Mai, Hoàng Thạch.
- D. Bỉm Sơn, Tam Điệp, Yên Bình.
Câu 24: Các vườn quốc gia của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:
- A. Pù Mát, Vũ Quang, Bến En, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã.
- B. Bạch Mã, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng.
- C. Bến En, Vũ Quang, Pù Mát, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã.
-
D. Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã.
Câu 25: Để hạn chế tác hại của gió Tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây?
- A. Xây dựng hồ chứa nước, trồng cây công nghiệp.
-
B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
- C. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng.
- D. Phát triển thủy lợi, khai thác nước nước ngầm.