Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

  • A. Sợi đốt
  • B. Huỳnh quang
  • C. Compact
  • D. LED

Câu 2: Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng

  • A. Điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện
  • B. Cung cấp nhiệt cho nồi
  • C. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

  • A. Phong cách thể thao
  • B. Phong cách lãng mạn
  • C. Phong cách cổ điển
  • D. Phong cách dân gian

Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

  • A. Sợi đốt
  • B. Đuôi đèn
  • C. Bóng thủy tinh
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là

  • A. Sợi đốt
  • B. Huỳnh quang
  • C. Compact
  • D. LED

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

  • A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ
  • B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
  • C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
  • D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

Câu 7: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 8: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

  • A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
  • B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Chỉ sử dụng cho nam giới
  • D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 9: Đèn điện là

  • A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
  • B. Đồ dùng điện để chiếu sáng
  • C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
  • D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm

Câu 10: Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?

  • A. Mặt bếp
  • B. Bảng điều khiển
  • C. Thân bếp
  • D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 11: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

  • A. Máy xay sinh tố
  • B. Xe đạp
  • C. Máy sấy
  • D. Bàn là

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

  • A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
  • C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
  • D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

Câu 13: Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện phụ thuộc vào

  • A. Công suất
  • B. Thời gian làm việc
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 14: Sải cánh là thông số kĩ thuật của

  • A. Máy sấy tóc
  • B. Quạt điện
  • C. Điều hòa không khí
  • D. Máy hút bụi

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

  • A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
  • B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
  • C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
  • D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Thời trang là gì?

  • A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định
  • B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
  • C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

Câu 17: Bếp hồng ngoại đôi là:

  • A. Bếp có một vùng nấu
  • B. Bếp có hai vùng nấu
  • C. Bếp có ba vùng nấu
  • D. Bếp có bốn vùng nấu

Câu 18: Chức năng chính của nồi cơm điện là gì?

  • A. Nấu canh
  • B. Nấu xôi
  • C. Nấu cơm
  • D. Nấu bánh bông lan

Câu 19: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

  • A. 3                    
  • B. 4                    
  • C. 5                    
  • D. 6

Câu 20: Nồi cơm điện là thiết bị

  • A. Biến điện năng thành nhiệt năng
  • B. Biến điện năng thành cơ năng
  • C. Biến điện năng thành quang năng
  • D. Biến điện năng thành vi sóng

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?

  • A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
  • B. Giáo dục
  • C. Văn hóa
  • D. Sự phát triển kinh tế

Câu 22: So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì?

  • A. Khó làm sạch bề mặt bếp
  • B. Bảo vệ ô nhiễm môi trường
  • C. An toàn khi sử dụng
  • D. Đáp án B và C

Câu 23: Có mấy phong cách thời trang?

  • A. 3                              
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 24: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 25: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

  • A. Chạm tay vào nguồn điện
  • B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
  • C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống
  • D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 26: Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính?

  • A. Nồi nấu
  • B. Nắp nồi
  • C. Thân nồi
  • D. Bộ phận điều khiển

Câu 27: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 28: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • C. Phong cách thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang

Câu 29: Thông số kĩ thuật của nồi cơm điện là gì?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Dung tích
  • C. Công suất định mức
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 30: Để tiết kiệm điện năng nhiều nhất, em sử dụng loại bóng đèn điện nào sau đây?

  • A. Sợi đốt
  • B. LED
  • C. Huỳnh quang
  • D. Compact

Câu 31: Khi nói đến an toàn sử dụng đồ điện trong gia đình, ta cần đảm bảo an toàn đối với đối tượng nào?

  • A. An toàn đối với người sử dụng
  • B. An toàn đối với đồ dùng điện
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 32: “Xây dựng, thiết kế, thử nghiệm, giám sát và phát triển các hệ thống điện” là công việc của

  • A. Kỹ sư cầu đường
  • B. Kỹ sư điện
  • C. Thợ điện
  • D. Kỹ sư xây dựng

Câu 33: Chức năng của thân nồi là

  • A. Bao kín và giữ nhiệt
  • B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi
  • C. Cung cấp nhiệt cho nồi
  • D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu

Câu 34: Loại đồ dùng điện nào có mục đích sử dụng điện khác với 3 loại còn lại?

  • A. Đèn LED
  • B. Đèn huỳnh quang
  • C. Máy xay sinh tố
  • D. Ti vi

Câu 35: Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?

  • A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt
  • B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng
  • C. Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện
  • D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện

Câu 36: Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng?

  • A. Vỏ bóng
  • B. Bảng mạch LED
  • C. Đuôi đèn
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Nồi cơm điện thường sử dụng điện áp

  • A. 220 V
  • B. 120 V
  • C. 110 V
  • D. 250 V

Câu 38: Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?

  • A. Màu vàng
  • B. Màu đỏ
  • C. Màu cam
  • D. Màu tím

Câu 39: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là

  • A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn
  • B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn
  • C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn
  • D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn

Câu 40: Mặc đẹp là mặc quần áo

  • A. Chạy theo mốt thời trang
  • B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền
  • C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
  • D. May cầu kì, phức tạp

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ