Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên

  • A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
  • B. May sát cơ thể, tay chéo
  • C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo
  • D. May sát cơ thể, tay bồng

Câu 3: Cách sử dụng, bảo quản trang phụ nào sau đây là không nên?

  • A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lí
  • B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân
  • C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục
  • D. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 5: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

  • A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ
  • B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to
  • C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động
  • D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động

Câu 6: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

  • A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
  • B. Chọn vải phù hợp
  • C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
  • D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc

Câu 7: Bê tông cốt thép thường được sử dụng để xây dựng bộ phận nào của ngôi nhà?

  • A. Móng nhà
  • B. Cột trụ ngôi nhà
  • C. Nền, móng và cột trụ của ngôi nhà
  • D. Đáp án A và B

Câu 8: Trong thực tế, vật liệu nào sau đây được coi như toàn bộ xương sống của công trình?

  • A. Bê tông
  • B. Bê tông cốt thép
  • C. Sắt thép
  • D. Cốt thép

Câu 9: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • C. Gây hại cho dạ dày
  • D. Đáp án B và C

Câu 10: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  • A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi
  • B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  • C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  • D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Câu 11: Trong các thực phẩm: thịt bò, thịt gà, thịt gà, thịt lợn, cá, cua, những thực phẩm nào sẽ cung cấp calcium để xương phát triển chắc khỏe?

  • A. Phải sử dụng tất cả các loại thực phẩm trên mới đủ calcium để xương phát triển chắc khỏe.
  • B. Chỉ có cá và cua mới có thể cung cấp calcium để xương phát triển chắc khỏe
  • C. Chỉ có thịt bò, thịt gà, thịt lợn mới cung cấp calcium để xương phát triển chắc khỏe
  • D. Tất cả các thực phẩm đều cung cấp calcium nhưng cá và cua giàu calcium hơn các loại thực phẩm khác còn lại.

Câu 12: Người bị bệnh gút nên ăn gì?

  • A. Thịt trắng
  • B. Hải sản
  • C. Nội tạng động vật
  • D. Nem chua, lạp xưởng

Câu 13: Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở Quảng Nam là

  • A. Làng lụa Vạn Phúc
  • B. Làng lụa Mã Châu
  • C. Làng lụa Tân Châu
  • D. Làng lụa Nha Xá

Câu 14: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 15: Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?

  • A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
  • B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
  • C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên

Câu 16: Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?

  • A. Cảm biến chuyển động
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến khói
  • D. Cảm biến khí gas

Câu 17: Câu thành ngữ “Màn trời chiếu đất” có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ cảnh ngộ của những người không có màn và chiếu để đi ngủ
  • B. Chỉ cảnh ngộ của những người phải sống ở ngoài trời
  • C. Chỉ cảnh ngộ của nhưng người nghèo không nhà cửa hoặc người có nhà nhưng bị hủy hoại bởi hỏa hoạn hoặc thiên tai.
  • D. Chỉ cảnh ngộ của những người không nơi nương tựa

Câu 18: Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?

  • A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi, dép thấp
  • B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu sáng, kiểu may đơn giản, giày đế cao
  • C. Trang phục có chất liệu vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao
  • D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát người, dép thấp

Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào?

  • A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
  • C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 20: Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?

  • A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha
  • B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông
  • C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội
  • D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên

Câu 21: Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là

  • A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì
  • B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng
  • C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người
  • D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì

Câu 22: Mô hình nhà nào dưới đây được xây dựng để giảm bớt những tác hại của biến đổi khí hậu?

  • A. Nhà container
  • B. Nhà liền kề
  • C. Nhà chống lũ
  • D. Biệt thư, villa

Câu 23: Nhà ở có đặc điểm chung về

  • A. Kiến trúc và màu sắc.
  • B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong.
  • C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
  • D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong.

Câu 24: Nhà ở có vai trò vật chất vì:

  • A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
  • B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
  • C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
  • D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.

Câu 25: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?

  • A. Ngói
  • B. Tre
  • C. Gạch ống
  • D. Gỗ

Câu 26: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • C. Hệ thống nhúng
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 27: Vật nào dưới đây không phải là trang phục?

  • A. Khăn quàng
  • B. Thắt lưng
  • C. Xe đạp
  • D. Mũ

Câu 28: Chức năng của trang phục là

  • A. Giúp con người chống nóng
  • B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  • C. Giúp con người chống lạnh
  • D. Làm tăng vẻ đẹp của con người

Câu 29: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?

  • A. Theo lứa tuổi
  • B. Theo giới tính
  • C. Theo công dụng
  • D. Theo thời tiết

Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

  • A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
  • B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
  • C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
  • D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động

Câu 31: Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống chiếu sáng
  • C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 32: Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?

  • A. Trát và sơn tường
  • B. Lắp khung cửa
  • C. Xây tường
  • D. Cán nền, làm mái

Câu 33: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế?

  • A. Xây tường
  • B. Lập bản vẽ
  • C. Cán nền
  • D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất

Câu 34: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” là công việc của

  • A. Đầu bếp
  • B. Chuyên gia dinh dưỡng
  • C. Nội trợ
  • D. Bác sĩ

Câu 35: Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính?

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
  • C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ
  • D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin

Câu 36: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
  • B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
  • C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
  • D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 37: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
  • B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
  • C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
  • D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 38: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. Làm lạnh và đông lạnh.
  • B. Luộc và trộn hỗn hợp.
  • C. Làm chín thực phẩm.
  • D. Nướng và muối chua.

Câu 39: Nguồn cung cấp vitamin gồm

  • A. Rau muống, bí xanh, cà chua, susu
  • B. Mỡ lợn, mỡ gà
  • C. Đỗ xanh, đỗ tương
  • D. Thịt bò, thịt gà, cá

Câu 40: Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì?

  • A. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên
  • B. Là nơi nấu ăn của gia đình
  • C. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên
  • D. Là nơi vệ sinh cá nhân

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ