Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng
  • B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
  • C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái
  • D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể

Câu 2: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở?

  • A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
  • B. Nơi đóng phí
  • C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình
  • D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ

Câu 3: Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây?

  • A. Thịt, cá, gan, trứng
  • B. Sữa, trứng, hải sản
  • C. Các loại hải sản, rong biển
  • D. Các loại hoa, quả tươi

Câu 4: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
  • C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 5: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 6: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

  • A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
  • B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
  • C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
  • D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet

Câu 7: Vật liệu nào kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng?

  • A. Mùn cưa
  • B. Cát
  • C. Đá
  • D. Sỏi

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng
  • D. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm

Câu 9: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

  • A. Giày cao gót
  • B. Giày thể thao
  • C. Giày búp bê
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng?

  • A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn
  • B. Vì nhiều người thích ở trên cao
  • C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục?

  • A. 2                              
  • B.3                               
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 12: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?

  • A. Chất liệu
  • B. Kiểu dáng
  • C. Màu sắc
  • D. Đường nét, hoạ tiết

Câu 13: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 14: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần

  • A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
  • B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
  • C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
  • D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

Câu 15: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây bông
  • B. Cây lanh
  • C. Lông cừu
  • D. Con tằm nhả tơ

Câu 16: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  • A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  • B. Độ dày của trang phục
  • C. Kiểu dáng của trang phục
  • D. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 17: “Thiết kế, tổ chức thi công, kiểm tra giám sát quá trình thi công các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế” là công việc của

  • A. Thợ xây
  • B. Kỹ sư cầu đường
  • C. Kỹ sư xây dựng
  • D. Kiến trúc sư

Câu 18: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 19: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 20: Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi pha
  • D. Vải sợi nhân tạo

Câu 21: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất?

  • A. Khung nhà
  • B. Mái nhà
  • C. Sàn nhà
  • D. Móng nhà

Câu 22: Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì?

  • A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào
  • B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương
  • C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể
  • D. Kích thích ăn uống

Câu 23: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?

  • A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  • B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
  • C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
  • D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào

Câu 24: Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng

  • A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước
  • B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước
  • C. Xi măng
  • D. Hỗn hợp cát, nước

Câu 25: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  • B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.
  • C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 26: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào?

  • A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 27: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?

  • A. Theo lứa tuổi
  • B. Theo giới tính
  • C. Theo công dụng
  • D. Theo thời tiết

Câu 28: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là

  • A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
  • B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
  • C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
  • D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 29: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  • A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  • B. Rau mua về rửa sạch ngay
  • C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  • D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 30: Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là?

  • A. Thịt, cá, gan, trứng
  • B. Sữa, trứng, hải sản
  • C. Hải sản, rong biển
  • D. Ngũ cốc, cà chua

Câu 31: Nhận định nào sai về vật liệu làm nhà?

  • A. Vật liệu ảnh hưởng đến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình
  • B. Gạch nung, thép, kính, thạch cao... là những vật liệu xây dựng tự nhiên
  • C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo có thể kết hợp với nhau để xây dựng lên những ngôi nhà vừa bền vững vừa thẩm mĩ
  • D. Các loại vật liệu như tre, nứa, lá ... thường được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà nhỏ, có cấu trúc đơn giản.

Câu 32: Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi
  • B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa
  • D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

Câu 33: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?

  • A. Ăn đúng bữa
  • B. Uống đủ nước
  • C. Ăn đúng cách
  • D. Chỉ ăn những món mình thích

Câu 34: Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?

  • A. Trát và sơn tường
  • B. Lắp khung cửa
  • C. Xây tường
  • D. Cán nền, làm mái

Câu 35: Nhà ở có vai trò vật chất vì:

  • A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
  • B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
  • C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
  • D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.

Câu 36: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?

  • A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
  • B. Điều khiển bằng giọng nói
  • C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
  • D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh

Câu 37: Chỉ ra phát biểu sai dưới đây

  • A. Thép có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • B. Bê tông có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • C. Vật liệu cây dựng gồm nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên và nhóm vật liệu xây dựng nhân tạo
  • D. Thép và bê tông là hai loại vật liệu chính được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà cao tầng, hiện đại

Câu 38: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?

  • A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
  • D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

Câu 39: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

  • A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
  • B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
  • C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
  • D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài

Câu 40: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

  • A. Thịt, trứng, sữa
  • B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả
  • C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
  • D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ