5. Tìm từ ngữ chứa tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (chọn a hoặc b)
sổ | sơ | su | sứ |
xổ | xơ | xu | xứ |
b.
bát | măt | tất | mứt |
bác | mắc | tấc | mức |
Bài Làm:
a.
-
sổ: cửa sổ, sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
-
xổ: xổ số, xổ lồng.
-
sơ: sơ sinh, sơ lược, sơ sài.
-
xơ: xơ xác, xơ mít
-
su: su hào, su su, cao su
-
xu: đồng xu, xu thế, xu hướng, xu nịnh
-
sứ: bát sứ, sứ giả
-
xứ: xứ sở, biệt xứ, xa xứ
b.
-
bát: chén bát, bát cơm, bát canh, bát ngát, bát đũa
-
bác: chú bác, bác học, bác sĩ, phản bác
-
mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai, kính mắt, nước mắt
-
mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo, thắc mắc, mắc bệnh, mắc màn.
-
tất: đôi tất, tất yếu, tất cả, tất bật
-
tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời, gang tấc
-
mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
-
mức: mức độ, vượt mức, định mức, hạn mức, mức lương, mức sống