So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1

Câu 5. So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1

Giải bài Ôn tập Chủ đề 2 Đất trồng

Bài Làm:

Chỉ tiêu so sánh

Đất xám bạc màu

Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá

Đất mặn

Nguyên nhân hình thành

  • Địa hình: dốc thoải nên dễ bị xói mòn và rửa trôi các hạt sét, keo và chất dinh dưỡng.
  • Đá mẹ: đất hình thành trên các loại đá mẹ (đá cát, đá magma acid,...) có tính chua, rời, không có kết cấu nên không giữ được chất dinh dưỡng.
  • Khí hậu mưa nhiều, nhiệt độ cao (quá trình phong hoá, phân huỷ các chất nhanh).
  • Con người: tập quản canh tác lạc hậu nên đất bị thoái hoá mạnh
  • Khí hậu: lượng mưa, cường độ mưa và thời gian mưa.
  • Địa hình độ dốc lớn, chiều dài dốc.
  • Con người: đốt rừng làm rẫy; phá rừng; khai thác gỗ không hợp lí, kĩ thuật canh tác không phù hợp.
  • Do tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nước biển (thuỷ triều, bão, vỡ đê,...)
  • Do mạch nước ngầm nhiễm mặn, ngấm lên đất tạo thành đất nhiễm mặn
  • Do tưới tiêu không hợp lí.

Tính chất của đất

  • Tầng đất mặt mỏng.
  • Lớp đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ (tỉ lệ cát lớn, lượng sét và keo ít), màu xám trắng, đất thường bị khô hạn; hầu hết có tính chua (pH < 4,5), nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn; vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu.
  • Đất xỏi mòn mạnh trơ sỏi đá có tầng đất mặt còn rất mỏng, có trường Có tầng đất mặt rất mỏng, trơ sỏi, đá.
  • Đá, cát, sỏi chiếm ưu thế trong đất.
  • Đất có phản ứng chua đến rất chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng.
  • Vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu.
  • Có thành phần cơ giới nặng, dẻo, dinh khi ướt và nứt nẻ, rắn chắc khi khô.
  • Dung dịch đất chứa nhiều thành phần muối tan như NaCl, Na2SO4.
  • Đất mặn nghèo mùn, đạm, lân tổng số vả lân dễ tiêu.
  • Đất có phản ứng trung tỉnh hoặc hơi kiểm

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài Ôn tập Chủ đề 2 Đất trồng

LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

Câu 1. Yếu tố nào sau đây không phải thành phần của đất trồng?

A. Nước                B. Không khí                  C. Hạt nhựa                     D. Đá

E. Giun                 G. Chất khoáng              H. Vi sinh vật                 I. Chất hữu cơ

Xem lời giải

Câu 2. Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần: thịt pha sét và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.

Xem lời giải

Câu 3. Keo đất là gì? Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng?

Xem lời giải

Câu 4. Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đất?

A. Cây trồng                              B. Số lượng hạt limon

C. Số lượng keo đất                  D. Số lượng hạt cát

Xem lời giải

Câu 6. Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt

Xem lời giải

Câu 7. So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2

Giải bài Ôn tập Chủ đề 2 Đất trồng

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải Công nghệ – Công nghệ trồng trọt 10 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải Công nghệ – Công nghệ trồng trọt 10 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập