Language focus Unit 6: Competitions Những cuộc thi đấu

Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm /tr/, /dr/ và /tw/trong tiếng Anh, cũng như ôn tập về câu gián tiếp sử dụng danh động từ. Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.

I. Từ vựng

  • representative (n) [,repri'zentətiv]: đại diện
  • score (v) [skɔ:]: tính điểm
  • smoothly (adv) ['smu:đli]: suôn sẻ
  • spirit (n): tinh thần, khí thế
  • sponsor (v) ['spɔnsə]: tài trợ
  • entry procedure (n) ['entri prə'si:dʒə]: thủ tục đăng ký

II. Cấu trúc cần lưu ý

  • feel like (v) muốn
  • find out (v) tìm ra
  • Âm /tr/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm của chữ cái "tr"
  • Âm /dr/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “d” và “r”(Đọc liền thành một âm)
  • Âm /tw/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “t” và “w”(Đọc liền thành một âm)
  • Câu gián tiếp sử dụng danh động từ: Xem hướng dẫn tại đây.

III. Hướng dẫn giải bài tập

1. Pronunciation:

Listen and repeat:

/tr/:

  • Traffic: giao thông
  • Troops: Quân
  • Trousers: quần dài
  • Tropical: nhiệt đới

/dr/:

  • Drive: lái (ô tô,…)
  • Dreadful: kinh sợ
  • Drink: uống
  • Dress: váy

/tw/:

  • Twelve: mười hai
  • Twenty: hai mươi
  • Twin: sinh đôi
  • Twinkle: lấp lánh

Practise reading aloud these sentences:

  • 1. John always enjoys travelling by train
  • 2. Jane’s teeth are troubling her.
  • 3. George is driving dangerously
  • 4. Her new dress is an absolute dream.
  • 5. She has an amusing twinkle in her eyes.
  • 6. Think twie before doing something.

2. Grammar:

Exercise 1. Change direct speech into reported speech. Begin each of the sentences in the wav shown.

e.g: "It was nice of you to help me. Thank you very much." Tom said to you.

—> Tom thanked me for helping him.

  • 1. “I hear you passed your exams. Congratulations!” John said to us.

-> John congratulated us on passing our exams.

  •  2. “I’m sorry I didn’t phone you earlier,” Mary said.

-> Mary apologized for not phoning me earlier.

  • 3.  “I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda.

-> Peter insisted on driving Linda to the station.

  • 4.  “You didn't pay attention to what I said." the teacher said to the boy.

-> The teacher accused the boy of not paying attention to what he had said.

  • 5. “I’ve always wanted to be rich.” Bob said.

-> Bob has always dreamed of being rich.

  • 6.  “Don’t stay at the hotel near the airport,” I said to Ann.

-> I warned Ann auainst staving at the hotel near the airport.

  • 7.  “Stay here! I can’t let you go out tonight." her mother said to Jane.

-> Her mother prevented Jane from going out that night

  • 8.  “It was nice of you to visit me. Thank you.” Miss White said to Jack.

-> Miss While thanked Jack for visiting her.

Exercise 2. Rewrite the dialogues in reported speech, usine gerund.

1.

  •  Linda: Let me pay for the meal.
  • Tom: Certainly not! I’ll pay.

-> Tom insisted on paving for the meal.

2.

  • Mr. Smith: I feel like meeting our children soon.
  • Mrs. Smith: I think so.

-> Mr and Mrs. Smith looked forward to meeting their children soon.

3.

  • Woman: Hey! You’ve broken the window of my house!
  • Boy: Oh ... no, I’ve just arrived here. I don’t know anything about it.

-> The boy denied breaking the window of The woman's house.

4.

  • Policeman: You mustn’t leave the shop!
  • Customer: What's that?
  • Policeman: Stay here! You mustn’t leave the shop!

-> The policeman stopped the customer {from) leaving the shop.

5.

  • Detective: You have stolen Mrs. Brown’s car!
  • The thief: Yes...! But….

-> The thief admitted stealing Mrs. Brown's car

6.

  • Mary: What shall we do on Saturday?
  • Ann: What about having a party?

-> Ann suggaested having a party next Saturday.

7.

  • John’s wife: The house is very nice! We’ll certainly buy it!
  • John: I think so.

-> John and his wife were thinking of buying the house.

Xem thêm các bài Tiếng Anh 11, hay khác:

Để học tốt Tiếng Anh 11, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 11 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Unit 1: Friendship Tình bạn

Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

Unit 3: A party Bữa tiệc

Unit 4: Volunteer working Công việc tình nguyện

Unit 5: Illiteracy Nạn mù chữ

Unit 6: Competition Những cuộc thi đấu

Unit 7: World population Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations

Unit 9 : The Post Office

Unit 10 : Nature in Danger

Unit 11 : Sources of Energy

Unit 12 : The Asian Games

Unit 13 : Hobbies

Unit 14 : Recreation

Unit 15 : Space Conquest

Unit 16 : The Wonders of the World

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.