Bài 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
1. a) Viết số thich hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000; 37 000; ...........; ...........; ...........; 41 000; ...........
2. Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
42 571 | 4 | 2 | 5 | 7 | 1 | bốn mươi hai nghìn năm trăm bay mươi mốt |
sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi | ||||||
91 907 | ||||||
16 212 | ||||||
tám nghìn một trăm linh năm | ||||||
7 | 0 | 0 | 0 | 8 |
3. a) viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9171 = ............................................................
3082 = ...........................................................
b) Viết theo mẫu:
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 + 1 = ............................................................
6000 + 200 + 3 = ............................................................
4. Tính chu vi các hình sau:
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................