Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số, giải toán liên quan đến tỉ số, bảng đơn vị đo diện tích (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Không thể viết phân số nào sau đây thành phân số thập phân?

  • A. $\frac{10}{9}$
  • B. $\frac{7}{8}$
  • C. $\frac{6}{25}$
  • D. $\frac{13}{5}$

Câu 2: $\frac{4}{5}+\frac{3}{2}\times \frac{1}{6}=?$

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{11}{24}$
  • C. $\frac{8}{12}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 3: Phân số nào dưới đây có thể viết thành phân số thập phân?

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{5}{7}$
  • C. $\frac{19}{25}$
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 4: Tìm $x$: $1\frac{3}{4} - x=\frac{3}{8}$

  • A. $x=1\frac{1}{8}$
  • B. $x=1\frac{3}{8}$
  • C. $x=1\frac{1}{2}$
  • D. $x=2\frac{1}{8}$

Câu 5: Trong các phân số sau: $\frac{12}{30}$, $\frac{20}{35}$, $\frac{14}{20}$, $\frac{12}{21}$ phân số nào bằng phân số $\frac{2}{5}$?

  • A. $\frac{20}{35}$
  • B. $\frac{12}{30}$
  • C. $\frac{14}{20}$
  • D. $\frac{12}{21}$

Câu 6: Phép tính 9 - 3 : 6 = ?

  • A. 1
  • B. $\frac{6}{6}$
  • C. $8\frac{1}{2}$
  • D. 7

Câu 7: Dãy phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

  • A. $\frac{1}{2}$, $\frac{1}{3}$, $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{1}{3}$, $\frac{1}{2}$, $\frac{3}{8}$
  • C. $\frac{1}{3}$, $\frac{3}{8}$, $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{3}{8}$, $\frac{1}{3}$, $\frac{1}{2}$

Câu 8: $2\frac{3}{4}$ giờ = ..... phút

  • A. 180
  • B. 165
  • C. 170
  • D. 140

Câu 9: $\frac{3}{5}$ của 4 tấn là: 

  • A. 24 kg
  • B. 240 kg
  • C. 2400 kg
  • D. 24 000 kg

Câu 10: Không thể viết phân số nào thành phân số thập phân?

  • A. $\frac{10}{9}$
  • B. $\frac{7}{8}$
  • C. $\frac{6}{25}$
  • D. $\frac{13}{5}$

Câu 11: Kết quả của phéo tính $\frac{4}{5}+\frac{3}{2}\times \frac{1}{6} $ là:

  • A. $\frac{11}{24}$
  • B. $\frac{4}{6}$
  • C. $\frac{8}{12}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 12: $\frac{2}{5}$ số học sinh lớp em là nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh lớp em có tất cả là:

  • A. 48 học sinh
  • B. 30 học sinh
  • C. 25 học sinh
  • D. 40 học sinh

Câu 13: Phân số chỉ phần bị tô mờ là:

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 14: Tuổi cha bằng $\frac{9}{2}$ tuổi con. Biết rằng cha 45 tuổi. Hãy tính tuổi của con

  • A. 10 tuổi
  • B. 5 tuổi
  • C. 8 tuổi
  • D. 9 tuổi

Câu 15: Chia 8 cho $\frac{1}{3}$. Kết quả là:

  • A. 24
  • B. $\frac{3}{8}$
  • C. $2\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{24}$

Câu 16: $5\frac{2}{5}$m cũng là:

  • A. 5m 40cm
  • B. 5m 20cm
  • C. 5m 50cm
  • D. 5m 5cm

Câu 17: Cho các phân số sau: $\frac{1}{3}$, $\frac{1}{6}$, $\frac{1}{12}$, ....., $\frac{1}{48}$. Phân số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

  • A. $\frac{1}{22}$
  • B. $\frac{1}{42}$
  • C. $\frac{1}{24}$
  • D. $\frac{1}{32}$

Câu 18: Trong hình dưới đây có mấy hình bình hành?

  • A. 1 hình bình hành
  • B. 2 hình bình hành
  • C. 3 hình bình hành
  • D. 4 hình bình hành

Câu 19: $\frac{12}{18}$= $\frac{...}{3}$. Cần điền vào dấu chấm là số nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 20: Khoanh vào chữ đặt trước hỗn số:

  • A. $\frac{7}{3}$
  • B. $1\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}1$
  • D. $1\frac{3}{4}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 5, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 5 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỤ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN, CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC

CHƯƠNG 4: SỐ ĐO THỜI GIAN, TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG 5: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.