Câu 1: Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2là
- A. O = C → O.
- B. O ← C → O.
-
C. O = C = O.
- D. O = C – O.
Câu 2: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là
- A. Hợp chất trung hoà điện.
-
B. Hợp chất cộng hóa trị.
- C. Hợp chất phức tạp.
- D. Hợp chất không điện li.
Câu 3: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
- A. H2O2.
- B. H2O.
- C. NH3.
-
D. HNO3.
Câu 4: Có bao nhiêu cặp electron không tham gia liên kết trong phân tử HF?
- A. 4.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 1.
Câu 5: Liên kết σ được hình thành do
- A. Cặp electron dùng chung.
- B. Sự xen phủ bên của hai orbital.
- C. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
-
D. Sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung.
-
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim.
- C. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim.
- D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Câu 7: Cho các phân tử : H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
- A. 3.
-
B. 2.
- C. 1.
- D. 4.
Câu 8: Liên kết trong phân tử nitrogen có chứa
- A. Có 3 liên kết σ.
- B. Có 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
-
C. Có 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
- D. Có 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
Câu 9: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử
- A. Cl2, NaCl, HCl.
- B. HCl, Cl2, NaCl.
-
C. Cl2, HCl, NaCl.
- D. NaCl, Cl2, HCl.
Câu 10: Liên kết hóa học trong phân tử Br2thuộc loại liên kết
-
A. Cộng hoá trị không cực.
- B. Ion.
- C. Cộng hoá trị có cực.
- D. Hydrogen.
Câu 11: Cho độ âm điện của H = 2,2, Na = 0,93, C = 2,55 và O = 3,44. Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không phân cực?
- A. O-H.
- B. Na-O.
- C. Na-C.
-
D. C-H.
Câu 12: Kiểu liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là
- A. Liên kết kim loại.
-
B. Liên kết cộng hoá trị.
- C. Liên kết ion.
- D. Liên kết hydrogen.
Câu 13: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
- A. Cộng hoá trị không phân cực.
- B. Hydrogen.
-
C. Cộng hoá trị có cực.
- D. Ion.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl?
- A. Liên kết trong phân tử hình thành bởi 1 cặp electron góp chung.
- B. Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử Cl nhiều hơn.
- C. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn.
-
D. Liên kết trong phân tử hình thành bởi 1 cặp electron do nguyên tử Cl cho nguyên tử H.
Câu 15: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn?
- A. N2
- B. CO2.
-
C. F2
- D. O2
Câu 16: Liên kết π được hình thành do
-
A. Sự xen phủ bên của hai orbital.
- B. Cặp electron dùng chung.
- C. Sự xen phủ trục của hai orbital.
- D. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
Câu 17: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
- A. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
- B. Giữa các phi kim với nhau.
- C. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
-
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 18: Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X tạo với nguyên tố hydrogen hợp chất chứa liên kết?
-
A. Cộng hóa trị phân cực.
- B. Cộng hóa trị không phân cực.
- C. Cho – nhận.
- D. Ion.
Câu 19: Dãy phân tử nào cho dưới đây phân tử nào đều không phân cực?
-
A. N2, CO2, Cl2, H2.
- B. Cl2, SO2, N2, F2.
- C. N2, HI, Cl2, CH4.
- D. N2, Cl2, H2, HCl.
Câu 20: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là?
-
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.