Bài Làm:
1.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5000 | 1 : 20 000 |
Độ dài thật | 5km | 25km | 2km |
Độ dài trên bản đồ | 500 cm | 50000mm | 1 dm |
2.
Bài giải
Đổi: 12km = 12 000 000 cm
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài số xăng-ti-mét là:
12 000 000 : 100 000 = 120 (cm)
Đáp số: 120cm.
3.
Bài giải
Đổi: 6 km = 60 000 000 mm
4 km = 40 000 000 mm
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000, chiều dài của khu rừng đó là:
60 000 000 : 500 000 = 120 (mm)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000, chiều rộng của khu rừng đó là:
40 000 000 : 500 000 = 80 (mm)
Đáp số: chiều dài: 120 mm
chiều rộng: 80mm.