Lời giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập tập 2 trang 8

Bài Làm:

1. 

a) Số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66 816

b) Số chia hết cho 9 là: 4563

c) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576; 66 816

2.

a) 945 chia hết cho 9;

b) 225 chia hết cho 3; 

c) 762 chia hết cho 3 và chia hết cho 2.

3.

a) Số 13 465 không chia hết cho 3. S

b) Số 70 009 chia hết cho 9. S

c) Số 78 435 không chia hết cho 9. Đ

d) Số có chữ số tận cùng là 0 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Đ

4.

a) Hãy viết tất cả các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9:

126; 135; 153; 162; 189; 198; 234; 243; 279; 297; 342; 369; 459; 549; 531; 513; 639; 621; 612; 729; 792; 819; 891; 981; 918.

b) Hãy viết tất cả các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 

123; 128; 132; 182; 213; 218; 231; 281; 312; 321; 345; 354; 351; ........

Xem thêm các bài Bài tập thực hành toán 4 tập 2, hay khác:

Để học tốt Bài tập thực hành toán 4 tập 2, loạt bài giải bài tập Bài tập thực hành toán 4 tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.