Lời giải bài tập thực hành toán 4: Đề-xi-mét vuông

Bài Làm:

1.

911 $dm^{2}$: chín trăm mười một đề-xi-mét vuông

1952 $dm^{2}$: một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông

492 000 $dm^{2}$: bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông

2.

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102 $dm^{2}$
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812 $dm^{2}$
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812 $dm^{2}$

3.

1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$

100 $cm^{2}$ = 1 $dm^{2}$

48 $dm^{2}$ = 4800 $cm^{2}$

2000 $cm^{2}$ = 20 $dm^{2}$

1997 $dm^{2}$ = 199700 $cm^{2}$

9900 $cm^{2}$ = 99 $dm^{2}$

4.

a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau Đ

b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau S

c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật S

d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông S

Xem thêm các bài Bài tập thực hành toán 4 tập 1, hay khác:

Để học tốt Bài tập thực hành toán 4 tập 1, loạt bài giải bài tập Bài tập thực hành toán 4 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.