1. Quan hệ chia hết
Hoạt động 1: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Tập hợp các ước của 12 là A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Hoạt động 2: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Tập hợp các bội của 8 nhỏ hơn 80 là B = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72}
Luyện tập 1: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Tất cả các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20
Tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20 ;24; 28; 32; 36; 40; 44; 48
2. Tính chất chia hết của một tổng
Hoạt động 3: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Hai số chia hết cho 5 là 5 và 20
Tổng của chúng là: 5 + 20 = 25 chia hết cho 5
Hoạt động 4: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Ba số chia hết cho 7 là: 7 ; 21; 70
Tổng của chúng là: 7 + 21 + 70 = 98 chia hết cho 7
Luyện tập 2: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
a) 24 + 48 chia hết cho 4 vì 24 chia hết cho 4 và 48 chia hết cho 4
b) 48 + 12 - 36 chia hết cho 6 vì 48 chia hết cho 6; 12 chia hết cho 6 và 36 chia hết cho 6
Vận dụng 1: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Tổng 21 + x chia hết cho 7. Mà 21 chia hết cho 7 nên x cũng chia hết cho 7
x thuộc tập {1; 14; 16; 22; 28} nên x = 14 hoặc x = 28
Hoạt động 5: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
15 chia hết cho 5; 8 không chia hết cho 5
Hiệu 15 - 8 = 7 không chia hết cho 5
Hoạt động 6: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
12 chia hết cho 4; 20 chia hết cho 4; 5 không chia hết cho 4
Tổng 12 + 20 + 5 = 37 không chia hết cho 4
Luyện tập 3: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
a) 20 + 81 không chia hết cho 5 vì 20 chia hết cho 5 nhưng 81 không chia hết cho 5
b) 34 + 28 - 12 không chia hết cho 4 vì 28 chia hết cho 4, 12 chia hết cho 4 nhưng 34 không chia hết cho 4.
Vận dụng 2: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5.
Mà 20 chia hết cho 5; 45 chia hết cho 5 nên x không chia hết cho 5
x thuộc tập {5; 25; 39; 54} nên x = 39 hoặc x = 54
Bài tập & Lời giải
Câu 2.1: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35 ; 17
Xem lời giải
Câu 2.2: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Trong các số sau, số nào là bội của 4?
16 ; 24 ; 35
Xem lời giải
Câu 2.3: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:
a) x $\in $ B(7) và x < 70
b) y $\in $ Ư(50) và y > 5
Xem lời giải
Câu 2.4: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
a) 15 + 1 975 + 2 019
b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050
Xem lời giải
Câu 2.5: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8?
a) 100 - 40
b) 80 - 16
Xem lời giải
Câu 2.6: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) 219.7 + 8 chia hết cho 7
b) 8.12 + 9 chia hết cho 3
Xem lời giải
Câu 2.7: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Cô giáo muốn chia đều 40 học sinh để thực hiện các dự án học tập. Hoàn thành bảng sau vào vở (bỏ trống trong trường hợp không chia được)
Số nhóm | Số người ở một nhóm |
4 | ? |
? | 8 |
6 | ? |
8 | ? |
? | 4 |
Xem lời giải
Câu 2.8: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.
Xem lời giải
Câu 2.9: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
a) Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26} biết 56 - x chia hết cho 8
b) Tìm x thuộc tập {22; 24; 45; 48} biết 60 + 6 không chia hết cho 6