Giải vở bài tập tiếng việt 4 trang 48 bài: Chính tả

Giải vở bài tập tiếng việt 4 tập 2, hướng dẫn giải chi tiết bài : chính tả - tuần 8. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.

Câu 1. Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. Biết rằng:

a) Những chữ đó bắt đầu bằng tr hoặc ch:

Con người là một sinh vật có ... tuệ vượt lên trên mọi loài, có phẩm ... kì diệu là biết mơ ước. Chính vì vậy, họ khám phá được những bí mật nằm sâu ... lòng đất, ... ngự được đại dương, ... phục được khoảng không vũ .... bao la. Họ là những .... nhân xứng đáng của thế giới này.

b) Những chữ đó có vần ươn hoặc ương:

Nhà Trung ở gần sân bay. Từ nhỏ, Trung đã rất ngưỡng mộ các chú phi công. Em mơ ước lớn lên sẽ thành phi công để được bay ... trên bầu trời, bay trên ... tược, làng mạc, thành phố quê ..., vượt các đại ... mênh mông. Để chuẩn bị cho .... lai, Trung cố gắng học giỏi, tập thể dục ... xuyên cho cơ thể khỏe mạnh, .. tráng.

Trả lời.

a) Những chữ bị bỏ trống bắt đầu tr hoặc ch:

Con người là một sinh vật có trí tuệ vượt lên trên mọi loài, có phẩm chất kì diệu là biết mơ ước. Chính vì vậy, họ khám phá được những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chế ngự được đại dương, chinh phục được khoảng không vũ trụ bao la. Họ là những chủ nhân xứng đáng của thế giới này.

b) Những chữ bị bỏ trống có vần ươn hoặc ương:

Nhà Trung ở gần sân bay. Từ nhỏ, Trung đã rất ngưỡng mộ các chú phi công. Em mơ ước lớn lên sẽ thành phi công để được bay lượn trên bầu trời, bay trên vườn tược, làng mạc, thành phố quê hương, vượt các đại dương mênh mông. Để chuẩn bị cho tương lai, Trung cố gắng học giỏi, tập thể dục thường xuyên cho cơ thể khỏe mạnh, cường tráng.

Câu 2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau:

  • Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng: ........................
  • Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: ..........................

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:

  • Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn.
  • Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có.

Trả lời.

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau:

  • Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí
  • Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:

  • Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên
  • Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng

Xem thêm các bài Giải vở BT tiếng Việt 4 tập 1, hay khác:

Xem thêm các bài Giải vở BT tiếng Việt 4 tập 1 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

TUẦN 1

TUẦN 2

TUẦN 3

TUẦN 4

TUẦN 5

TUẦN 6

TUẦN 7

TUẦN 8

TUẦN 9

TUẦN 10

TUẦN 11

TUẦN 12

TUẦN 13

TUẦN 14

TUẦN 15

TUẦN 16

TUẦN 17

TUẦN 18

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.