Giải Unit 9: Protecting the environment - Language

Giải Unit 9: Protecting the environment - Language - sách tiếng Anh 10 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

 PRONUNCIATION

2 Mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)

1. Don't feed the animals in the zoo while they are resting

2. The teacher asked his students to focus on their work.

3. What were you doing when I rang you up an hour ago?

4. Are you reading the book about endangered animals in the world?

Trả lời:

1. 'Don't 'feed the 'animals in the zoo while they are 'resting

2. The 'teacher 'asked his 'students to 'focus on their 'work.

3. 'What were you 'doing when I 'rang you up an 'hour ago?

4. Are you 'reading the 'book about en'dangered 'animals in the 'world?

VOCABULARY

1. Match the words or phrases to their meanings. (Nối các từ hoặc cụm từ với nghĩa của chúng.)

Trả lời:

1. a           2. d          3. e          4. b          5. c

2. Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)

1. _____ is important because plants and animals depend on each other to survive.

2. A new series of educational programmes shows the importance of _______ to humans.

3. Their work involves protecting and creating natural ________ for plants and animals.

4. Countries need to work together to deal with global issues such as deforestation

and _______

5. Pollution can have serious effects on the balance of _______

Trả lời:

1. ecosystem          2. wildlife          3. habitat

4. climate change          5. biodiversity

GRAMMAR

1. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. Minh's teacher asked him if he was / is ready to present the following day.

2. Nam's father suggested / denied that Nam should focus on one aspect of the problem.

3. Tuan said he would complete his project the following week / next week.

4. Mai asked / said her teacher where she could get the information from.

5. Phong said he handed / had handed in his project the previous day.

Trả lời:

1. was          2. suggested          3. the following week          4. asked          5. had handed

2. Change these sentences into reported speech. (Thay đổi những câu này thành bài phát biểu được báo cáo.)

1. 'The burning of coal leads to air pollution,' Mrs Le explained.

2. 'I have to present my paper on endangered animals next week,' Nam said.

3. 'Do human activities have an impact on the environment?' Linda asked the speaker.

4. 'What environmental projects is your school working on?' Nam asked Mai.

5. 'I will read more articles before writing the essay, Nam,' Tom said.

Trả lời:

1. Mrs Le said that the n burning of coal led to air pollution.

2. Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.

3. Linda asked the speaker if human activities had an impact on environment.

4. Nam asked Mai what environment projects her school was working on.

5. Tom said to Nam that he would read more articles before writing the essay.

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Global Success, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 10 Global Success được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập